25 câu có “leo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ leo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con dê đã leo lên đỉnh núi. »
•
« Một con bọ nhỏ đang leo lên thân cây. »
•
« Người đàn ông béo cố gắng leo cầu thang. »
•
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên. »
•
« Chúng tôi cùng nhau leo lên đồi để ngắm bình minh. »
•
« Sự thô ráp của đá làm khó khăn việc leo lên đỉnh núi. »
•
« Con mèo đã leo lên cây. Sau đó, nó cũng đã ngã xuống. »
•
« Cây thường xuân leo lên các bức tường của lâu đài cổ. »
•
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên cành cao nhất. »
•
« Thân cây đã bị mục. Tôi đã ngã xuống đất khi cố gắng leo lên đó. »
•
« Chelsea đã leo lên cầu thang xoắn ốc để đến sân thượng của tòa nhà. »
•
« Con nhện đã leo lên tường. Nó leo lên đến đèn trần trong phòng của tôi. »
•
« Với quyết tâm và dũng cảm, tôi đã leo lên ngọn núi cao nhất của khu vực. »
•
« Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động. »
•
« Rắn sử dụng dây leo như một hình thức ngụy trang để ẩn mình khỏi con mồi. »
•
« Qua con đường trên núi, tôi đã leo lên đến đỉnh cao nhất để ngắm hoàng hôn. »
•
« Cuộc thám hiểm leo núi đã tiến vào những vùng đất khắc nghiệt và nguy hiểm. »
•
« Trong chuyến thám hiểm, nhiều nhà leo núi đã nhìn thấy một con kền kền Andes. »
•
« Họ tìm thấy cái thang và bắt đầu leo lên, nhưng ngọn lửa buộc họ phải lùi lại. »
•
« Người leo núi đã leo lên một ngọn núi nguy hiểm mà ít người từng thành công trước đó. »
•
« Mặc dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt, các nhà leo núi đã thành công trong việc đến đỉnh. »
•
« Trong rừng Amazon, các loại dây leo là thực vật rất quan trọng cho sự sống sót của động vật. »
•
« Mặc dù tôi thấy điều đó là không thể, tôi quyết định leo lên ngọn núi cao nhất trong khu vực. »
•
« Mặc dù con đường rất khó khăn, nhưng người leo núi không bỏ cuộc cho đến khi đến đỉnh của ngọn núi cao nhất. »
•
« Khi cố gắng leo núi, các nhà leo núi đã phải đối mặt với vô số trở ngại, từ việc thiếu oxy đến sự hiện diện của tuyết và băng ở đỉnh núi. »