15 câu có “buộc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ buộc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Anh ấy đã giúp tôi buộc nút cà vạt. »

buộc: Anh ấy đã giúp tôi buộc nút cà vạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến. »

buộc: Các thủy thủ phải sử dụng dây để buộc con tàu vào bến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn. »

buộc: Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn. »

buộc: Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường. »

buộc: Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác. »

buộc: Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhịp điệu của âm nhạc vui vẻ đến nỗi dường như việc nhảy múa là bắt buộc. »

buộc: Nhịp điệu của âm nhạc vui vẻ đến nỗi dường như việc nhảy múa là bắt buộc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò rống lên ở cánh đồng rộng chờ đợi bị buộc lại để không bị chạy trốn. »

buộc: Con bò rống lên ở cánh đồng rộng chờ đợi bị buộc lại để không bị chạy trốn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ tìm thấy cái thang và bắt đầu leo lên, nhưng ngọn lửa buộc họ phải lùi lại. »

buộc: Họ tìm thấy cái thang và bắt đầu leo lên, nhưng ngọn lửa buộc họ phải lùi lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng. »

buộc: Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm buộc tôi phải bật đèn pin để có thể nhìn thấy tôi đang đi đâu. »

buộc: Bóng tối của đêm buộc tôi phải bật đèn pin để có thể nhìn thấy tôi đang đi đâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dù đã cố gắng tránh nhưng doanh nhân buộc phải sa thải một số nhân viên của mình để giảm chi phí. »

buộc: Dù đã cố gắng tránh nhưng doanh nhân buộc phải sa thải một số nhân viên của mình để giảm chi phí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị. »

buộc: Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất. »

buộc: Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình. »

buộc: Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact