50 câu ví dụ với “lại”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “lại”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: lại
1. Thực hiện một hành động thêm lần nữa.
2. Diễn tả sự trở về vị trí cũ.
3. Biểu thị sự đối lập hoặc khác biệt.
4. Dùng để nhấn mạnh, tăng ý nghĩa cho câu.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Phần pizza còn lại rất nhỏ.
Tránh để lại rác trên bãi biển.
Chó để lại dấu chân trên đất vườn.
Cô ấy đã cầu nguyện để mưa ngừng lại.
Do mưa, trận bóng đá đã phải hoãn lại.
Tránh sự lặp lại để thông điệp được rõ ràng.
Để hương thơm lưu lại, bạn phải rải đều nhang.
Với mỗi nhát rìu, cây cối lại lắc lư nhiều hơn.
Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào.
Bạn có thể lại gần micro hơn một chút được không?
Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi.
Họa tiết trên thảm thì lặp đi lặp lại và đơn điệu.
Ớt cay đã mang lại hương vị tuyệt vời cho món hầm.
Clorophyll là sắc tố mang lại màu xanh cho cây cối.
Lòng đỏ trứng mang lại màu sắc và hương vị cho bột.
Nhà văn đã xem lại bản nháp của tiểu thuyết của mình.
Lông mày của bạn tôi nhíu lại khi thấy sự ngạc nhiên.
Kết quả đã ngược lại với những gì chúng tôi mong đợi.
Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo.
Tôi cảm nhận được tiếng vó ngựa đang tiến lại gần tôi.
Ánh sáng mặt trời mang lại vô số lợi ích cho con người.
Cơn lũ thảm khốc đã để lại thành phố trong đống đổ nát.
Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu.
Anh ấy kể lại trải nghiệm của mình với sự xúc động lớn.
Chữ "b" là một âm môi hai, được tạo ra khi khép môi lại.
Anh ấy khao khát được gặp lại mối tình đầu của tuổi trẻ.
- Này! - chàng trai ngăn cô lại - Bạn có muốn nhảy không?
Hãy ra khỏi cuộc đời tôi! Tôi không muốn gặp lại bạn nữa.
Bỏ qua một vấn đề không làm nó biến mất; nó luôn trở lại.
Bộ phim đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tất cả khán giả.
Con ốc bò chậm rãi trên con đường mà bạn của nó đã để lại.
Cuộc nổi dậy chống lại nhà vua được lãnh đạo bởi nông dân.
Tôi không hiểu tại sao bạn lại chọn con đường dài như vậy.
Tôi thích điền kinh vì nó mang lại cho tôi nhiều năng lượng.
Lời cầu nguyện buổi tối luôn mang lại cho cô ấy sự bình yên.
Sự ra đời của con gái đã mang lại cho anh ấy nhiều niềm vui.
Người đàn ông thì tốt bụng, nhưng người phụ nữ không đáp lại.
Tôi thích cà phê sữa nóng và có bọt, ngược lại, tôi ghét trà.
Đầu tư của tôi đã mang lại lợi nhuận tuyệt vời trong năm nay.
Với một cử chỉ chế giễu, anh ta đáp lại lời xúc phạm đã nhận.
Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ.
Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau.
Chúng ta sẽ sắp xếp lại thư viện để dễ dàng tìm kiếm sách hơn.
Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại.
Tôi đã tìm thấy một cái đinh trên đường và dừng lại để nhặt nó.
Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể.
Để làm nước sốt, bạn phải đánh đều hỗn hợp cho đến khi đặc lại.
Niềm vui được gặp lại bạn bè hiện rõ trên khuôn mặt của anh ấy.
Lịch sử thế giới đầy rẫy những nhân vật vĩ đại đã để lại dấu ấn.
Cơn gió nhẹ nhàng, luôn đến từ biển, mang lại cho tôi sự bình yên.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.