50 câu có “đầy”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đầy và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cái bình đầy nước lạnh. »
•
« Cái ly đầy những viên đá. »
•
« Cánh đồng đầy hoa dại và bướm. »
•
« Chiếc rương đầy những viên ngọc. »
•
« Bảng đen đầy hình vẽ và ghi chú. »
•
« Hố crater đầy rác và thật xấu hổ. »
•
« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »
•
« Rừng đầy những loài thông khác nhau. »
•
« Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn. »
•
« Tôi nhận được một cái ôm đầy tình cảm. »
•
« Có một chiếc xe đầy cỏ khô ở cánh đồng. »
•
« Nhà trọ đã đầy do mùa du lịch cao điểm. »
•
« Vịnh đầy những loại tàu thuyền khác nhau. »
•
« Vòm của nhà nguyện trong tu viện đầy nến. »
•
« Trái tim tôi đầy ắp tình yêu và hạnh phúc. »
•
« Tôi tìm thấy một túi đầy những đồng xu cổ. »
•
« Đầm lầy đầy ắp những con ếch kêu suốt đêm. »
•
« Bữa tiệc đầy sự kỳ quặc và màu sắc rực rỡ. »
•
« Kế hoạch kinh doanh khả thi và đầy hứa hẹn. »
•
« Lô đất trống nhanh chóng bị cỏ dại phủ đầy. »
•
« Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác. »
•
« Bài phát biểu đầy sự chân thành và minh bạch. »
•
« Cửa vào hang động được phủ đầy rêu và cây cỏ. »
•
« Bà ngoại luôn có một chiếc rương đầy kỷ niệm. »
•
« Vườn của bà ấy đầy hoa cẩm chướng đủ màu sắc. »
•
« Con búp bê bằng vải nằm trên sàn, phủ đầy bụi. »
•
« Cánh đồng đầy hoa với nhiều màu sắc khác nhau. »
•
« Khán đài của sân vận động đầy ắp người hâm mộ. »
•
« Chiếc bàn của bà tôi hình oval và luôn đầy kẹo. »
•
« Đêm nay đầy sao và trong đó mọi thứ đều có thể. »
•
« Cuốn sách giải phẫu đầy hình minh họa chi tiết. »
•
« Đầm lầy đầy sự sống hoang dã và thực vật kỳ lạ. »
•
« Nhà hàng đó đang thịnh hành và đầy sao Hollywood. »
•
« Quán cà phê bohemia đầy những nhà thơ và nhạc sĩ. »
•
« Mùa xuân là mùa đẹp và đầy màu sắc nhất trong năm. »
•
« Văn hóa Ai Cập cổ đại đầy những hình tượng kỳ thú. »
•
« Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt. »
•
« Chiếc bình thủy tinh đầy nước chanh vàng thơm ngon. »
•
« Con heo hình dạng con heo đầy tiền giấy và tiền xu. »
•
« Đường phố đầy người đi bộ vội vã và thậm chí là chạy. »
•
« Cô gái gypsy mặc một chiếc váy đầy màu sắc và lễ hội. »
•
« Bức tranh trong phòng đầy bụi và cần được dọn dẹp gấp. »
•
« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »
•
« Sau khi núi lửa phun trào, miệng núi lửa đầy dung nham. »
•
« Cảnh đẹp của những ngọn núi làm tôi tràn đầy hạnh phúc. »
•
« Các lâu đài thường được bao quanh bởi một hào đầy nước. »
•
« Cánh đồng savan đầy những con vật đang tò mò xung quanh. »
•
« Cái phễu được sử dụng để đổ đầy chai một cách chính xác. »
•
« Nhà vua đối xử tốt với người đầy tớ trung thành của mình. »
•
« Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên hà. »