Menu

25 câu ví dụ có “cháy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cháy và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: cháy

Hiện tượng lửa làm vật bị tiêu hủy hoặc biến đổi do nhiệt độ cao; trạng thái bị lửa đốt.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Que diêm cháy rất dễ dàng.

cháy: Que diêm cháy rất dễ dàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Ngọn lửa đang cháy trong lò đang dần tắt.

cháy: Ngọn lửa đang cháy trong lò đang dần tắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp.

cháy: Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.

cháy: Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.

cháy: Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Điều quan trọng là nấu ở lửa nhỏ để không bị cháy.

cháy: Điều quan trọng là nấu ở lửa nhỏ để không bị cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.

cháy: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.

cháy: Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Ngôi nhà đang bốc cháy và lửa lan nhanh khắp tòa nhà.

cháy: Ngôi nhà đang bốc cháy và lửa lan nhanh khắp tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo.

cháy: Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

cháy: Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy.

cháy: Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó.

cháy: Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Lửa cháy trong ống khói và bọn trẻ cảm thấy hạnh phúc và an toàn.

cháy: Lửa cháy trong ống khói và bọn trẻ cảm thấy hạnh phúc và an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.

cháy: Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Trên màn hình xuất hiện một cảnh quay của một tòa nhà đang bốc cháy.

cháy: Trên màn hình xuất hiện một cảnh quay của một tòa nhà đang bốc cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng.

cháy: Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Các lính cứu hỏa đã cố gắng ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy trong rừng.

cháy: Các lính cứu hỏa đã cố gắng ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Lính cứu hỏa đã kiểm soát được đám cháy của tòa nhà trong chưa đầy một giờ.

cháy: Lính cứu hỏa đã kiểm soát được đám cháy của tòa nhà trong chưa đầy một giờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt.

cháy: Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.

cháy: Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp.

cháy: Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó.

cháy: Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại.

cháy: Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật.

cháy: Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact