22 câu có “cháy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cháy và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Que diêm cháy rất dễ dàng. »

cháy: Que diêm cháy rất dễ dàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn lửa đang cháy trong lò đang dần tắt. »

cháy: Ngọn lửa đang cháy trong lò đang dần tắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp. »

cháy: Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy. »

cháy: Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới. »

cháy: Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ. »

cháy: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. »

cháy: Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đang bốc cháy và lửa lan nhanh khắp tòa nhà. »

cháy: Ngôi nhà đang bốc cháy và lửa lan nhanh khắp tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo. »

cháy: Lòng đỏ và lòng trắng của trứng đang bị cháy trong chảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. »

cháy: Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy. »

cháy: Đội cứu hỏa đã làm việc không mệt mỏi để kiểm soát đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó. »

cháy: Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa cháy trong ống khói và bọn trẻ cảm thấy hạnh phúc và an toàn. »

cháy: Lửa cháy trong ống khói và bọn trẻ cảm thấy hạnh phúc và an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước. »

cháy: Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên màn hình xuất hiện một cảnh quay của một tòa nhà đang bốc cháy. »

cháy: Trên màn hình xuất hiện một cảnh quay của một tòa nhà đang bốc cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng. »

cháy: Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt. »

cháy: Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy. »

cháy: Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp. »

cháy: Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó. »

cháy: Ngôi nhà đang bốc cháy. Lính cứu hỏa đã đến kịp thời, nhưng họ không thể cứu được nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại. »

cháy: Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »

cháy: Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact