29 câu có “ngựa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngựa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con ngựa đen đang phi qua cánh đồng. »

ngựa: Con ngựa đen đang phi qua cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người kỵ sĩ xuống ngựa một cách khéo léo. »

ngựa: Người kỵ sĩ xuống ngựa một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng. »

ngựa: Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình. »

ngựa: Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa là một loài động vật ăn cỏ, nó ăn cỏ. »

ngựa: Con ngựa là một loài động vật ăn cỏ, nó ăn cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoàng tử có một con ngựa trắng rất thanh lịch. »

ngựa: Hoàng tử có một con ngựa trắng rất thanh lịch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ngựa phi nước đại tự do trên đồng bằng. »

ngựa: Những con ngựa phi nước đại tự do trên đồng bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng. »

ngựa: Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa trắng đang phi nước đại tự do trên đồng cỏ. »

ngựa: Con ngựa trắng đang phi nước đại tự do trên đồng cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng. »

ngựa: Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con. »

ngựa: Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con ngựa có thể thay đổi hướng nhanh chóng, đột ngột. »

ngựa: Một con ngựa có thể thay đổi hướng nhanh chóng, đột ngột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó. »

ngựa: Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa cái và ngựa con đã chạy cùng nhau vào lúc hoàng hôn. »

ngựa: Con ngựa cái và ngựa con đã chạy cùng nhau vào lúc hoàng hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« María chăm sóc con ngựa cái của mình với nhiều tình yêu thương. »

ngựa: María chăm sóc con ngựa cái của mình với nhiều tình yêu thương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá! »

ngựa: Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa cái hiền lành đến nỗi bất kỳ kỵ sĩ nào cũng có thể cưỡi lên. »

ngựa: Con ngựa cái hiền lành đến nỗi bất kỳ kỵ sĩ nào cũng có thể cưỡi lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một phép thuật kỳ diệu, phù thủy đã biến quả bí ngô thành xe ngựa. »

ngựa: Với một phép thuật kỳ diệu, phù thủy đã biến quả bí ngô thành xe ngựa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ. »

ngựa: Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường chúng tôi đi bị ngập nước và móng ngựa của những con ngựa bắn bùn. »

ngựa: Con đường chúng tôi đi bị ngập nước và móng ngựa của những con ngựa bắn bùn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét. »

ngựa: Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn đã bao giờ thấy hoàng hôn trên lưng một con ngựa chưa? Thật sự là một điều tuyệt vời. »

ngựa: Bạn đã bao giờ thấy hoàng hôn trên lưng một con ngựa chưa? Thật sự là một điều tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa là một loài động vật có vú ăn cỏ đã được con người thuần hóa từ hàng ngàn năm trước. »

ngựa: Con ngựa là một loài động vật có vú ăn cỏ đã được con người thuần hóa từ hàng ngàn năm trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi. »

ngựa: Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày. »

ngựa: Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi luôn kể cho tôi những câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của ông trên lưng ngựa khi còn trẻ. »

ngựa: Ông tôi luôn kể cho tôi những câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của ông trên lưng ngựa khi còn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã có thể thực hiện những kỳ tích trên ngựa mà tôi nghĩ chỉ có những cao bồi khéo léo nhất mới có thể đạt được. »

ngựa: Tôi đã có thể thực hiện những kỳ tích trên ngựa mà tôi nghĩ chỉ có những cao bồi khéo léo nhất mới có thể đạt được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối. »

ngựa: Nhà nghiên cứu nhớ rằng đã thấy chiếc máy kéo bên cạnh một bức tường của chuồng ngựa, và trên đó treo một số đoạn dây rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng. »

ngựa: Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact