41 câu có “từng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ từng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy chỉ là một bóng ma của những gì từng là. »

từng: Cô ấy chỉ là một bóng ma của những gì từng là.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận. »

từng: Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy hành động với sự tự tin trong từng bước đi của bạn. »

từng: Hãy hành động với sự tự tin trong từng bước đi của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quan điểm là một điều chủ quan, phụ thuộc vào từng người. »

từng: Quan điểm là một điều chủ quan, phụ thuộc vào từng người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm đã lập bản đồ từng ngóc ngách của hang động. »

từng: Nhà thám hiểm đã lập bản đồ từng ngóc ngách của hang động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con vật lớn nhất mà tôi từng thấy trong đời là một con voi. »

từng: Con vật lớn nhất mà tôi từng thấy trong đời là một con voi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gương mặt của mẹ tôi là đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời. »

từng: Gương mặt của mẹ tôi là đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản đồ cho thấy ranh giới lãnh thổ của từng tỉnh trong nước. »

từng: Bản đồ cho thấy ranh giới lãnh thổ của từng tỉnh trong nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người tốt bụng nhất mà tôi từng biết trong đời là bà của tôi. »

từng: Người tốt bụng nhất mà tôi từng biết trong đời là bà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước. »

từng: Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá! »

từng: Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàng hoàng, anh nhìn những tàn tích của ngôi nhà từng là của mình. »

từng: Bàng hoàng, anh nhìn những tàn tích của ngôi nhà từng là của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những điệu nhảy flamenco tuyệt vời nhất mà tôi từng thấy trong đời. »

từng: Những điệu nhảy flamenco tuyệt vời nhất mà tôi từng thấy trong đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tóc cô ấy rơi từng lọn trên thái dương, tạo cho cô một vẻ lãng mạn. »

từng: Tóc cô ấy rơi từng lọn trên thái dương, tạo cho cô một vẻ lãng mạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh. »

từng: Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y học hiện đại đã chữa khỏi những bệnh tật trước đây từng gây tử vong. »

từng: Y học hiện đại đã chữa khỏi những bệnh tật trước đây từng gây tử vong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi mắt là gương của tâm hồn, và đôi mắt của bạn là đẹp nhất mà tôi từng biết. »

từng: Đôi mắt là gương của tâm hồn, và đôi mắt của bạn là đẹp nhất mà tôi từng biết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài đã trong tình trạng đổ nát. Không còn gì của một nơi từng là tráng lệ. »

từng: Lâu đài đã trong tình trạng đổ nát. Không còn gì của một nơi từng là tráng lệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. »

từng: Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ. »

từng: Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đạp xe đã vượt qua ngọn núi cao nhất thế giới trong một kỳ tích chưa từng có. »

từng: Người đạp xe đã vượt qua ngọn núi cao nhất thế giới trong một kỳ tích chưa từng có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành công không phải là một điểm đến, mà là một con đường cần phải đi từng bước một. »

từng: Thành công không phải là một điểm đến, mà là một con đường cần phải đi từng bước một.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người leo núi đã leo lên một ngọn núi nguy hiểm mà ít người từng thành công trước đó. »

từng: Người leo núi đã leo lên một ngọn núi nguy hiểm mà ít người từng thành công trước đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã chiến đấu để cứu sống bệnh nhân của mình, biết rằng từng giây đều quan trọng. »

từng: Bác sĩ đã chiến đấu để cứu sống bệnh nhân của mình, biết rằng từng giây đều quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây. »

từng: Tuyết rơi thành từng bông dày trên rừng, và dấu chân của sinh vật biến mất giữa những cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ. »

từng: Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« - Bạn có biết một điều không, cô gái? Đây là nhà hàng sạch sẽ và ấm cúng nhất mà tôi từng thấy trong đời. »

từng: - Bạn có biết một điều không, cô gái? Đây là nhà hàng sạch sẽ và ấm cúng nhất mà tôi từng thấy trong đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc sống ngắn ngủi và chúng ta phải tận dụng từng khoảnh khắc để làm những điều khiến chúng ta hạnh phúc. »

từng: Cuộc sống ngắn ngủi và chúng ta phải tận dụng từng khoảnh khắc để làm những điều khiến chúng ta hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy có đôi mắt đẹp nhất mà anh từng thấy. Anh không thể rời mắt khỏi cô, và nhận ra rằng cô biết điều đó. »

từng: Cô ấy có đôi mắt đẹp nhất mà anh từng thấy. Anh không thể rời mắt khỏi cô, và nhận ra rằng cô biết điều đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại thư viện, sinh viên đã nghiên cứu tỉ mỉ từng nguồn, tìm kiếm thông tin liên quan cho luận văn của mình. »

từng: Tại thư viện, sinh viên đã nghiên cứu tỉ mỉ từng nguồn, tìm kiếm thông tin liên quan cho luận văn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự ngạc nhiên, du khách phát hiện ra một phong cảnh thiên nhiên đẹp đẽ mà anh chưa từng thấy trước đây. »

từng: Với sự ngạc nhiên, du khách phát hiện ra một phong cảnh thiên nhiên đẹp đẽ mà anh chưa từng thấy trước đây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi. »

từng: Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời. »

từng: Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian bên ngoài trong khi quan sát Trái Đất từ một góc nhìn chưa từng thấy trước đây. »

từng: Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian bên ngoài trong khi quan sát Trái Đất từ một góc nhìn chưa từng thấy trước đây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần, một người đàn ông đi bộ trong rừng. Ông thấy một cái cây bị đổ và quyết định chặt nó thành từng khúc để mang về nhà. »

từng: Một lần, một người đàn ông đi bộ trong rừng. Ông thấy một cái cây bị đổ và quyết định chặt nó thành từng khúc để mang về nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản chất của cuộc sống là không thể đoán trước. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra, vì vậy hãy tận hưởng từng khoảnh khắc. »

từng: Bản chất của cuộc sống là không thể đoán trước. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra, vì vậy hãy tận hưởng từng khoảnh khắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình. »

từng: Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn. »

từng: Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã trình bày thiết kế dự án xây dựng của mình, chi tiết hóa từng khía cạnh và tài nguyên được sử dụng cho việc xây dựng. »

từng: Kiến trúc sư đã trình bày thiết kế dự án xây dựng của mình, chi tiết hóa từng khía cạnh và tài nguyên được sử dụng cho việc xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoàng hôn ở cánh đồng là một trong những điều đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời, với những sắc thái hồng và vàng như thể được lấy ra từ một bức tranh ấn tượng. »

từng: Hoàng hôn ở cánh đồng là một trong những điều đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời, với những sắc thái hồng và vàng như thể được lấy ra từ một bức tranh ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình. »

từng: Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact