10 câu có “cưỡi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cưỡi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng. »
•
« Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình. »
•
« Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay. »
•
« Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng. »
•
« Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng. »
•
« Chúng tôi cưỡi lừa trong chuyến đi bộ qua những ngọn núi. »
•
« Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá! »
•
« Con ngựa cái hiền lành đến nỗi bất kỳ kỵ sĩ nào cũng có thể cưỡi lên. »
•
« Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét. »
•
« Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi. »