10 câu có “cưỡi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cưỡi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng. »

cưỡi: Tôi thích cưỡi ngựa đi dạo trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình. »

cưỡi: Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay. »

cưỡi: Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng. »

cưỡi: Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng. »

cưỡi: Một kỵ sĩ dày dạn là người cưỡi ngựa với nhiều kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi cưỡi lừa trong chuyến đi bộ qua những ngọn núi. »

cưỡi: Chúng tôi cưỡi lừa trong chuyến đi bộ qua những ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá! »

cưỡi: Đó là con ngựa nhanh nhất mà tôi từng cưỡi. Ôi, nó chạy nhanh quá!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa cái hiền lành đến nỗi bất kỳ kỵ sĩ nào cũng có thể cưỡi lên. »

cưỡi: Con ngựa cái hiền lành đến nỗi bất kỳ kỵ sĩ nào cũng có thể cưỡi lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét. »

cưỡi: Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi. »

cưỡi: Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact