21 câu có “ngập”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngập và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Hương thơm của hoa lan tràn ngập cả phòng. »
•
« Hương thơm của ngô vừa luộc tràn ngập căn bếp. »
•
« Hương gỗ cũ tràn ngập thư viện của lâu đài trung cổ. »
•
« Âm vang của giọng nói của cô ấy tràn ngập cả căn phòng. »
•
« Sau cơn bão, thành phố bị ngập nước và nhiều ngôi nhà bị hư hại. »
•
« Một mùi hương mạnh mẽ của vani tràn ngập bếp sau khi chuẩn bị bánh. »
•
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời tràn ngập những sắc đỏ và vàng. »
•
« Vào mùa thu, công viên tràn ngập những màu sắc đẹp khi lá rơi khỏi cây. »
•
« Mỗi khi mưa, thành phố bị ngập do hệ thống thoát nước kém của các con phố. »
•
« Hương cà phê mới pha tràn ngập mũi tôi và đánh thức các giác quan của tôi. »
•
« Con đường chúng tôi đi bị ngập nước và móng ngựa của những con ngựa bắn bùn. »
•
« Bóng tối của hoàng hôn khiến tôi tràn ngập một nỗi buồn không thể giải thích. »
•
« Nghiện ngập là xấu, nhưng nghiện thuốc lá là một trong những điều tồi tệ nhất. »
•
« Khi mặt trời lặn, các con phố tràn ngập ánh đèn nhấp nháy và âm nhạc sôi động. »
•
« Nhịp điệu của âm nhạc tràn ngập không gian và thật không thể cưỡng lại việc nhảy múa. »
•
« Vào lúc bình minh của ngày đầu tiên của mùa hè, bầu trời tràn ngập ánh sáng trắng rực rỡ. »
•
« Hương thơm của những bông hoa tràn ngập khu vườn, tạo ra một bầu không khí yên bình và hòa hợp. »
•
« Hương vani tràn ngập căn phòng, tạo ra một bầu không khí ấm áp và thân thiện, mời gọi sự yên tĩnh. »
•
« Hương thơm của bánh mới nướng tràn ngập tiệm bánh, khiến bụng bạn réo lên vì đói và miệng bạn ứa nước. »
•
« Mùi cà phê mới pha tràn ngập bếp, đánh thức sự thèm ăn của anh và khiến anh cảm thấy một cảm giác hạnh phúc kỳ lạ. »
•
« Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói. »