22 câu có “tăng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tăng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường. »

tăng: Xe quân sự có lớp giáp được tăng cường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thiếu hụt việc làm đã làm gia tăng nghèo đói. »

tăng: Sự thiếu hụt việc làm đã làm gia tăng nghèo đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc thêm muối đã làm tăng thêm hương vị cho món hầm. »

tăng: Việc thêm muối đã làm tăng thêm hương vị cho món hầm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn có thể tăng âm lượng tivi lên một chút được không? »

tăng: Bạn có thể tăng âm lượng tivi lên một chút được không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nạn phá rừng làm tăng tốc độ xói mòn của các ngọn núi. »

tăng: Nạn phá rừng làm tăng tốc độ xói mòn của các ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự ô nhiễm đang gia tăng nhanh chóng trên toàn thế giới. »

tăng: Sự ô nhiễm đang gia tăng nhanh chóng trên toàn thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó. »

tăng: Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do không chăm sóc chế độ ăn uống, tôi đã tăng cân nhanh chóng. »

tăng: Do không chăm sóc chế độ ăn uống, tôi đã tăng cân nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giao thông hàng không đã tăng đáng kể trong những năm gần đây. »

tăng: Giao thông hàng không đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo điều tra dân số, dân số Mexico đã tăng 5% kể từ năm ngoái. »

tăng: Theo điều tra dân số, dân số Mexico đã tăng 5% kể từ năm ngoái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lưu lượng của con sông đã tăng lên một cách đáng kể do mưa lớn. »

tăng: Lưu lượng của con sông đã tăng lên một cách đáng kể do mưa lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất. »

tăng: Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »

tăng: Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa xuân là mùa trong năm khi cây cối nở hoa và nhiệt độ bắt đầu tăng lên. »

tăng: Mùa xuân là mùa trong năm khi cây cối nở hoa và nhiệt độ bắt đầu tăng lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn gầy, và dễ bị ốm. Bác sĩ của tôi nói rằng tôi cần tăng cân một chút. »

tăng: Tôi luôn gầy, và dễ bị ốm. Bác sĩ của tôi nói rằng tôi cần tăng cân một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tướng quyết định tăng cường hậu phương để ngăn chặn các cuộc tấn công bất ngờ. »

tăng: Tướng quyết định tăng cường hậu phương để ngăn chặn các cuộc tấn công bất ngờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi. »

tăng: Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các vận động viên thể hình tìm kiếm sự tăng trưởng cơ bắp để tăng khối lượng cơ. »

tăng: Các vận động viên thể hình tìm kiếm sự tăng trưởng cơ bắp để tăng khối lượng cơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự. »

tăng: Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay. »

tăng: Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn. »

tăng: Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ. »

tăng: Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact