20 câu có “tốc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tốc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cảnh sát đã dừng xe vì vượt quá tốc độ. »

tốc: Cảnh sát đã dừng xe vì vượt quá tốc độ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh. »

tốc: Chim ruồi đập cánh với tốc độ rất nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp. »

tốc: Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập trắng có thể bơi với tốc độ lên đến 60 km/h. »

tốc: Cá mập trắng có thể bơi với tốc độ lên đến 60 km/h.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s². »

tốc: Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s².
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nạn phá rừng làm tăng tốc độ xói mòn của các ngọn núi. »

tốc: Nạn phá rừng làm tăng tốc độ xói mòn của các ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó. »

tốc: Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó. »

tốc: Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường. »

tốc: Sương mù dày đặc buộc tôi phải giảm tốc độ khi lái xe trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất. »

tốc: Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh. »

tốc: Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ. »

tốc: Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một miệng hố hình thành khi một vật thể va chạm với mặt đất với tốc độ cao. »

tốc: Một miệng hố hình thành khi một vật thể va chạm với mặt đất với tốc độ cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một máy tính là một thiết bị dùng để thực hiện các phép tính và công việc với tốc độ cao. »

tốc: Một máy tính là một thiết bị dùng để thực hiện các phép tính và công việc với tốc độ cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay. »

tốc: Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tương đồng giữa cuộc sống và một chiếc tàu lượn siêu tốc thường xuất hiện trong văn học. »

tốc: Sự tương đồng giữa cuộc sống và một chiếc tàu lượn siêu tốc thường xuất hiện trong văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cắt peregrine là một trong những loài chim nhanh nhất thế giới, đạt tốc độ lên tới 389 km/h. »

tốc: Chim cắt peregrine là một trong những loài chim nhanh nhất thế giới, đạt tốc độ lên tới 389 km/h.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ. »

tốc: Mặc dù công nghệ đã tăng tốc độ giao tiếp, nhưng nó cũng đã tạo ra một khoảng cách giữa các thế hệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu chúng ta lái xe với tốc độ cao, chúng ta không chỉ có thể gây hại cho sức khỏe của mình khi va chạm, mà còn có thể ảnh hưởng đến những người khác. »

tốc: Nếu chúng ta lái xe với tốc độ cao, chúng ta không chỉ có thể gây hại cho sức khỏe của mình khi va chạm, mà còn có thể ảnh hưởng đến những người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tàu vũ trụ lướt qua không gian với tốc độ chóng mặt, né tránh các tiểu hành tinh và sao chổi trong khi các thành viên phi hành đoàn vật lộn để giữ vững lý trí giữa bóng tối vô tận. »

tốc: Tàu vũ trụ lướt qua không gian với tốc độ chóng mặt, né tránh các tiểu hành tinh và sao chổi trong khi các thành viên phi hành đoàn vật lộn để giữ vững lý trí giữa bóng tối vô tận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact