50 câu có “thay”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thay và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Tôi sẽ thay thế các viên gạch trong sân. »
•
« Hình thái đô thị thay đổi theo thời gian. »
•
« Tôi muốn bạn giúp tôi thay ga trải giường. »
•
« Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ. »
•
« Tốc độ ánh sáng là hằng số và không thay đổi. »
•
« Tôi thích xem cách thời gian thay đổi mọi thứ. »
•
« Không có gì thay đổi, nhưng mọi thứ đều khác biệt. »
•
« Phó tổng thống đã tham dự thay mặt cho tổng thống. »
•
« Điều khiển từ xa không hoạt động, có lẽ cần thay pin. »
•
« Các đụn cát trong sa mạc liên tục thay đổi hình dạng. »
•
« Người thợ sửa ống nước đã thay ống bị hỏng trong bếp. »
•
« Người hàng xóm tốt bụng của tôi đã giúp tôi thay lốp xe. »
•
« Một con ngựa có thể thay đổi hướng nhanh chóng, đột ngột. »
•
« Tất nhiên, công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp. »
•
« Một hành động nhân ái có thể thay đổi ngày của bất kỳ ai. »
•
« Cuộc cách mạng đã thay đổi dòng chảy của lịch sử đất nước. »
•
« Sữa đậu nành là một lựa chọn phổ biến thay thế cho sữa bò. »
•
« Những phát hiện khoa học của con người đã thay đổi lịch sử. »
•
« Sự kiên trì của bạn là vô ích, tôi sẽ không thay đổi ý kiến. »
•
« Chúng tôi đã phải thay đổi kế hoạch vì nhà hàng đã đóng cửa. »
•
« Con tê xây dựng đập và đê để thay đổi dòng chảy của các con sông. »
•
« Màu sắc trên khuôn mặt của anh ấy đã thay đổi khi anh ấy biết tin. »
•
« Sự thay đổi khí hậu có thể làm khổ những người bị dị ứng theo mùa. »
•
« Ánh sáng trong phòng tôi quá yếu để đọc, tôi sẽ phải thay bóng đèn. »
•
« Sự tiến hóa là quá trình mà qua đó các loài thay đổi theo thời gian. »
•
« Màu sắc của căn phòng thật đơn điệu và cần một sự thay đổi khẩn cấp. »
•
« Ga trải giường của tôi bẩn và rách, vì vậy tôi đã thay bằng cái khác. »
•
« May mắn thay, ngày càng nhiều người phản đối nạn phân biệt chủng tộc. »
•
« Một số người tìm đến phẫu thuật thẩm mỹ để thay đổi diện mạo của bụng. »
•
« Sự bãi bỏ chế độ nô lệ đã thay đổi tiến trình của xã hội vào thế kỷ XIX. »
•
« Cuộc xâm lược của những người chinh phục đã thay đổi lịch sử của lục địa. »
•
« Giáo dục là một công cụ rất mạnh mẽ. Với nó, chúng ta có thể thay đổi thế giới. »
•
« Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn. »
•
« Công nghệ đã thay đổi rất nhiều cuộc sống của chúng ta trong những năm gần đây. »
•
« Các mùa trong năm thay đổi liên tiếp, mang theo những màu sắc và khí hậu khác nhau. »
•
« Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi. »
•
« Một sự thay đổi bất ngờ trong thời tiết đã làm hỏng kế hoạch dã ngoại của chúng tôi. »
•
« Voseo là một thuật ngữ của Argentina, có nghĩa là sử dụng đại từ "vos" thay cho "tú". »
•
« Kể từ khi thay đổi chế độ ăn uống, cô ấy nhận thấy sức khỏe của mình cải thiện rõ rệt. »
•
« Sau cơn bão, cảnh quan đã thay đổi hoàn toàn, cho thấy một bộ mặt mới của thiên nhiên. »
•
« Sử dụng máy fax là một quy trình lỗi thời, vì hiện nay có rất nhiều lựa chọn thay thế. »
•
« Tôi là một người sống sót sau ung thư vú, cuộc sống của tôi đã hoàn toàn thay đổi từ đó. »
•
« Nhà khoa học điên cười với sự độc ác, biết rằng ông đã tạo ra một thứ sẽ thay đổi thế giới. »
•
« Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng. »
•
« Sự ra đời của nông nghiệp đã đánh dấu một sự thay đổi quan trọng trong cuộc sống của con người. »
•
« Biến hình là quá trình mà một con vật thay đổi hình dạng và cấu trúc trong suốt vòng đời của nó. »
•
« Tôi rất ngạc nhiên khi phát hiện ra thành phố đã thay đổi nhiều như thế nào kể từ lần cuối tôi ở đây. »
•
« Sự thuộc địa hóa của châu Mỹ đã mang lại những thay đổi sâu sắc trong văn hóa của các dân tộc bản địa. »
•
« Xói mòn phù sa là một hiện tượng tự nhiên có thể gây ra lũ lụt hoặc thay đổi dòng chảy của các con sông. »
•
« Nhà văn đau khổ, với cây bút và chai absinthe của mình, đã tạo ra một kiệt tác sẽ thay đổi văn học mãi mãi. »