18 câu có “đột”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đột và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con khỉ đột là một ví dụ về loài người. »

đột: Con khỉ đột là một ví dụ về loài người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng. »

đột: Xung đột nảy sinh khi không có sự giao tiếp rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

đột: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con ngựa có thể thay đổi hướng nhanh chóng, đột ngột. »

đột: Một con ngựa có thể thay đổi hướng nhanh chóng, đột ngột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt. »

đột: Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó. »

đột: Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự can thiệp của thẩm phán là rất quan trọng để giải quyết xung đột. »

đột: Sự can thiệp của thẩm phán là rất quan trọng để giải quyết xung đột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôn giáo đã là nguồn cảm hứng và xung đột trong suốt lịch sử nhân loại. »

đột: Tôn giáo đã là nguồn cảm hứng và xung đột trong suốt lịch sử nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một con ếch trên một viên đá. Con lưỡng cư nhảy lên đột ngột và rơi xuống hồ. »

đột: Có một con ếch trên một viên đá. Con lưỡng cư nhảy lên đột ngột và rơi xuống hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng. »

đột: Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hợp tác và đối thoại là điều cơ bản để giải quyết xung đột và đạt được thỏa thuận. »

đột: Sự hợp tác và đối thoại là điều cơ bản để giải quyết xung đột và đạt được thỏa thuận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới. »

đột: Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể. »

đột: Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôn giáo là một nguồn an ủi và hướng dẫn cho nhiều người, nhưng cũng có thể là nguồn xung đột và chia rẽ. »

đột: Tôn giáo là một nguồn an ủi và hướng dẫn cho nhiều người, nhưng cũng có thể là nguồn xung đột và chia rẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi chèo thuyền kayak trên sông và, đột nhiên, một đàn chim bandurrias bay lên làm chúng tôi hoảng sợ. »

đột: Chúng tôi đã đi chèo thuyền kayak trên sông và, đột nhiên, một đàn chim bandurrias bay lên làm chúng tôi hoảng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt về chính trị, các nhà lãnh đạo của các quốc gia đã đạt được thỏa thuận để giải quyết xung đột. »

đột: Mặc dù có sự khác biệt về chính trị, các nhà lãnh đạo của các quốc gia đã đạt được thỏa thuận để giải quyết xung đột.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử. »

đột: Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử nhân loại đầy rẫy những ví dụ về xung đột và chiến tranh, nhưng cũng có những khoảnh khắc của sự đoàn kết và hợp tác. »

đột: Lịch sử nhân loại đầy rẫy những ví dụ về xung đột và chiến tranh, nhưng cũng có những khoảnh khắc của sự đoàn kết và hợp tác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact