4 câu có “vấp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vấp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người đàn ông đang đi bộ trên đường thì vấp ngã. »

vấp: Người đàn ông đang đi bộ trên đường thì vấp ngã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi. »

vấp: Cưỡi ngựa trong những điều kiện đó là nguy hiểm. Con ngựa có thể vấp và ngã cùng với người cưỡi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất. »

vấp: Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đi bộ trên đường với một chiếc bánh sô cô la trong tay và một tách cà phê trong tay kia, tuy nhiên, anh ta vấp phải một viên đá và ngã xuống đất. »

vấp: Người đàn ông đi bộ trên đường với một chiếc bánh sô cô la trong tay và một tách cà phê trong tay kia, tuy nhiên, anh ta vấp phải một viên đá và ngã xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact