24 câu có “đảm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đảm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cảnh sát đảm bảo an ninh cho sự kiện. »

đảm: Cảnh sát đảm bảo an ninh cho sự kiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các luật lệ đảm bảo trật tự trong xã hội. »

đảm: Các luật lệ đảm bảo trật tự trong xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh. »

đảm: Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn. »

đảm: Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đập nước đảm bảo cung cấp nước uống cho thành phố. »

đảm: Đập nước đảm bảo cung cấp nước uống cho thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán. »

đảm: Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy luôn đảm bảo may những chiếc cúc trên váy của mình. »

đảm: Cô ấy luôn đảm bảo may những chiếc cúc trên váy của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục là một quyền cơ bản của mọi con người cần được đảm bảo. »

đảm: Giáo dục là một quyền cơ bản của mọi con người cần được đảm bảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ xây phải làm cho tường thẳng để đảm bảo rằng nó thẳng. »

đảm: Người thợ xây phải làm cho tường thẳng để đảm bảo rằng nó thẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình! »

đảm: Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục là một quyền con người cơ bản cần được các quốc gia đảm bảo. »

đảm: Giáo dục là một quyền con người cơ bản cần được các quốc gia đảm bảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh. »

đảm: Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa. »

đảm: Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ta đóng cửa bằng những chiếc đinh lớn để đảm bảo không ai có thể vào. »

đảm: Anh ta đóng cửa bằng những chiếc đinh lớn để đảm bảo không ai có thể vào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bao gồm là một nguyên tắc quan trọng để đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội. »

đảm: Sự bao gồm là một nguyên tắc quan trọng để đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ thú y đã kiểm tra toàn bộ đàn gia súc để đảm bảo rằng chúng không bị bệnh. »

đảm: Bác sĩ thú y đã kiểm tra toàn bộ đàn gia súc để đảm bảo rằng chúng không bị bệnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trước khi rời khỏi nhà, hãy đảm bảo tắt tất cả các bóng đèn và tiết kiệm năng lượng. »

đảm: Trước khi rời khỏi nhà, hãy đảm bảo tắt tất cả các bóng đèn và tiết kiệm năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tự do và dân chủ là những giá trị thiết yếu để đảm bảo quyền và tự do của tất cả công dân. »

đảm: Tự do và dân chủ là những giá trị thiết yếu để đảm bảo quyền và tự do của tất cả công dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người. »

đảm: Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biết rằng địa hình có thể nguy hiểm, Isabel đã đảm bảo mang theo một chai nước và một chiếc đèn pin. »

đảm: Biết rằng địa hình có thể nguy hiểm, Isabel đã đảm bảo mang theo một chai nước và một chiếc đèn pin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh thái học dạy chúng ta cách chăm sóc và tôn trọng môi trường để đảm bảo sự sống sót của các loài. »

đảm: Sinh thái học dạy chúng ta cách chăm sóc và tôn trọng môi trường để đảm bảo sự sống sót của các loài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quyền con người là một tập hợp các nguyên tắc phổ quát đảm bảo phẩm giá và tự do của tất cả mọi người. »

đảm: Quyền con người là một tập hợp các nguyên tắc phổ quát đảm bảo phẩm giá và tự do của tất cả mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả. »

đảm: Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng. »

đảm: Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact