24 câu có “đảm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đảm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cảnh sát đảm bảo an ninh cho sự kiện. »
•
« Các luật lệ đảm bảo trật tự trong xã hội. »
•
« Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh. »
•
« Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn. »
•
« Đập nước đảm bảo cung cấp nước uống cho thành phố. »
•
« Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán. »
•
« Cô ấy luôn đảm bảo may những chiếc cúc trên váy của mình. »
•
« Giáo dục là một quyền cơ bản của mọi con người cần được đảm bảo. »
•
« Người thợ xây phải làm cho tường thẳng để đảm bảo rằng nó thẳng. »
•
« Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình! »
•
« Giáo dục là một quyền con người cơ bản cần được các quốc gia đảm bảo. »
•
« Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh. »
•
« Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa. »
•
« Anh ta đóng cửa bằng những chiếc đinh lớn để đảm bảo không ai có thể vào. »
•
« Sự bao gồm là một nguyên tắc quan trọng để đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội. »
•
« Bác sĩ thú y đã kiểm tra toàn bộ đàn gia súc để đảm bảo rằng chúng không bị bệnh. »
•
« Trước khi rời khỏi nhà, hãy đảm bảo tắt tất cả các bóng đèn và tiết kiệm năng lượng. »
•
« Tự do và dân chủ là những giá trị thiết yếu để đảm bảo quyền và tự do của tất cả công dân. »
•
« Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người. »
•
« Biết rằng địa hình có thể nguy hiểm, Isabel đã đảm bảo mang theo một chai nước và một chiếc đèn pin. »
•
« Sinh thái học dạy chúng ta cách chăm sóc và tôn trọng môi trường để đảm bảo sự sống sót của các loài. »
•
« Quyền con người là một tập hợp các nguyên tắc phổ quát đảm bảo phẩm giá và tự do của tất cả mọi người. »
•
« Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả. »
•
« Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng. »