50 câu có “bảo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bảo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Vỏ cây bảo vệ nhựa bên trong. »
•
« Cảnh sát đảm bảo an ninh cho sự kiện. »
•
« Nghệ thuật của bảo tàng đó khá kỳ quái. »
•
« Các luật lệ đảm bảo trật tự trong xã hội. »
•
« Tôi đã vào bảo tàng và quan sát các triển lãm. »
•
« Hiến pháp của đất nước bảo vệ các quyền cơ bản. »
•
« Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại. »
•
« Bảo tồn di sản lịch sử tại bảo tàng địa phương. »
•
« Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh. »
•
« Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn. »
•
« Đập nước đảm bảo cung cấp nước uống cho thành phố. »
•
« Tôi đã mua một chiếc mũ bảo hiểm mới để đi xe máy. »
•
« Con ốc di chuyển chậm rãi nhờ vào vỏ bảo vệ của nó. »
•
« Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán. »
•
« Việc tái chế là rất quan trọng để bảo vệ môi trường. »
•
« Người lính đã rất kỳ quặc khi bảo vệ tướng của mình. »
•
« Cái ô giúp bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời ở bãi biển. »
•
« Tại bảo tàng có trưng bày một biểu tượng hoàng gia cổ. »
•
« Hộp sọ bảo vệ não khỏi những chấn thương có thể xảy ra. »
•
« Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu. »
•
« Dịch ối bao quanh và bảo vệ thai nhi trong suốt thai kỳ. »
•
« Nhím bảo vệ mình bằng cách cuộn tròn thành một quả bóng. »
•
« Chúng tôi đã thăm một bảo tàng với nghệ thuật bộ lạc cổ. »
•
« Cô ấy luôn đảm bảo may những chiếc cúc trên váy của mình. »
•
« Ngôi nhà là nơi mà người ta sống và cảm thấy được bảo vệ. »
•
« Tôi sẽ luôn ở đó để bảo vệ những người thân yêu của mình. »
•
« Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường. »
•
« Mẹ gà bảo vệ gà con khỏi những nguy hiểm trong chuồng gà. »
•
« Thiên thần hộ mệnh của anh trai tôi sẽ luôn bảo vệ anh ấy. »
•
« Ông ấy là một người lính của phong trào bảo vệ môi trường. »
•
« Buổi triển lãm nghệ thuật hiện đại tại bảo tàng rất thú vị. »
•
« Tự do ngôn luận là một quyền cơ bản cần được bảo vệ mọi lúc. »
•
« Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời. »
•
« Các thiên thần là những sinh vật thiên liêng bảo vệ chúng ta. »
•
« Viên ngọc hiếm nhất mà tôi tìm thấy là một viên ngọc lục bảo. »
•
« Các bộ tộc bản địa đã dũng cảm bảo vệ lãnh thổ tổ tiên của họ. »
•
« Lời thề của các chiến sĩ là bảo vệ tổ quốc bằng lòng dũng cảm. »
•
« Tổ quốc của tôi là México. Tôi sẽ luôn bảo vệ tổ quốc của mình. »
•
« Con sói đánh dấu lãnh thổ của nó để bảo vệ không gian của mình. »
•
« Một lâu đài là một pháo đài được xây dựng để bảo vệ khỏi kẻ thù. »
•
« Giáo dục là một quyền cơ bản của mọi con người cần được đảm bảo. »
•
« Người thợ xây phải làm cho tường thẳng để đảm bảo rằng nó thẳng. »
•
« Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo. »
•
« Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình! »
•
« Báo đốm rất lãnh thổ và bảo vệ không gian của nó một cách dữ dội. »
•
« Với niềm tin, anh ấy đã bảo vệ lý tưởng của mình trước mọi người. »
•
« Công lý là một quyền con người cơ bản cần được tôn trọng và bảo vệ. »
•
« Đầm lầy là một hệ sinh thái quan trọng cho việc bảo tồn nhiều loài. »
•
« Đa dạng văn hóa là một tài sản mà chúng ta cần trân trọng và bảo vệ. »
•
« Mặt trời mạnh đến nỗi chúng tôi phải bảo vệ mình bằng mũ và kính râm. »