16 câu có “hay”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hay và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cuốn sổ đó là của bạn hay của tôi? »

hay: Cuốn sổ đó là của bạn hay của tôi?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn mua kẹp để treo quần áo vì tôi hay làm mất chúng. »

hay: Tôi luôn mua kẹp để treo quần áo vì tôi hay làm mất chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy có học tiếng Anh hay ngôn ngữ nước ngoài khác không? »

hay: Anh ấy có học tiếng Anh hay ngôn ngữ nước ngoài khác không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ. »

hay: Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi. »

hay: Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc sống sẽ tốt hơn nếu bạn tận hưởng nó từ từ, không vội vàng hay gấp gáp. »

hay: Cuộc sống sẽ tốt hơn nếu bạn tận hưởng nó từ từ, không vội vàng hay gấp gáp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đọc một cuốn sách hay là một sở thích cho phép tôi du lịch đến những thế giới khác. »

hay: Đọc một cuốn sách hay là một sở thích cho phép tôi du lịch đến những thế giới khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một công viên ở thành phố của tôi rất đẹp và yên tĩnh, hoàn hảo để đọc một cuốn sách hay. »

hay: Có một công viên ở thành phố của tôi rất đẹp và yên tĩnh, hoàn hảo để đọc một cuốn sách hay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Số một là số quan trọng nhất. Nếu không có số một, sẽ không có số hai, ba, hay bất kỳ số nào khác. »

hay: Số một là số quan trọng nhất. Nếu không có số một, sẽ không có số hai, ba, hay bất kỳ số nào khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đang thử nghiệm với các chất mới. Ông muốn xem liệu có thể cải thiện công thức hay không. »

hay: Nhà khoa học đang thử nghiệm với các chất mới. Ông muốn xem liệu có thể cải thiện công thức hay không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »

hay: Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không biết liệu tôi có thể tham dự bữa tiệc hay không, nhưng trong bất kỳ trường hợp nào, tôi sẽ thông báo cho bạn trước. »

hay: Tôi không biết liệu tôi có thể tham dự bữa tiệc hay không, nhưng trong bất kỳ trường hợp nào, tôi sẽ thông báo cho bạn trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng. »

hay: Sau đó, chúng tôi đi đến chuồng, làm sạch móng cho những con ngựa và đảm bảo rằng chúng không bị thương tích hay chân bị sưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không cần một xu hay một giây nào nữa từ thời gian của bạn, hãy rời khỏi cuộc đời tôi! - Người phụ nữ tức giận nói với chồng. »

hay: Tôi không cần một xu hay một giây nào nữa từ thời gian của bạn, hãy rời khỏi cuộc đời tôi! - Người phụ nữ tức giận nói với chồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái sao chổi đang tiến gần nhanh chóng đến Trái Đất. Các nhà khoa học không biết liệu đó sẽ là một cú va chạm thảm khốc hay chỉ đơn giản là một màn trình diễn tuyệt vời. »

hay: Cái sao chổi đang tiến gần nhanh chóng đến Trái Đất. Các nhà khoa học không biết liệu đó sẽ là một cú va chạm thảm khốc hay chỉ đơn giản là một màn trình diễn tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không gian xã hội mà nam giới và nữ giới tương tác không phải là một không gian đồng nhất hay toàn diện mà được "cắt xén" thành các thể chế khác nhau, như gia đình, trường học và nhà thờ. »

hay: Không gian xã hội mà nam giới và nữ giới tương tác không phải là một không gian đồng nhất hay toàn diện mà được "cắt xén" thành các thể chế khác nhau, như gia đình, trường học và nhà thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact