Menu

23 câu ví dụ có “chậm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chậm và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: chậm

Di chuyển, phát triển hoặc thực hiện một việc gì đó với tốc độ thấp hơn bình thường; không nhanh.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Đường sắt hẹp tiến bước chậm rãi.

chậm: Đường sắt hẹp tiến bước chậm rãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con ốc di chuyển chậm rãi trên lá.

chậm: Con ốc di chuyển chậm rãi trên lá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Cối xay gió quay chậm rãi trên đồi.

chậm: Cối xay gió quay chậm rãi trên đồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Chiếc thuyền trôi chậm rãi trên sông.

chậm: Chiếc thuyền trôi chậm rãi trên sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con ốc bò chậm chạp trên mặt đất ẩm ướt.

chậm: Con ốc bò chậm chạp trên mặt đất ẩm ướt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con giun di chuyển chậm chạp trên mặt đất.

chậm: Con giun di chuyển chậm chạp trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con cua di chuyển chậm chạp trên bãi biển.

chậm: Con cua di chuyển chậm chạp trên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con sâu di chuyển chậm rãi trên mặt đất ẩm ướt.

chậm: Con sâu di chuyển chậm rãi trên mặt đất ẩm ướt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió.

chậm: Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Những bắp ngô được nướng chậm rãi trên vỉ nướng.

chậm: Những bắp ngô được nướng chậm rãi trên vỉ nướng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi.

chậm: Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con ốc di chuyển chậm rãi nhờ vào vỏ bảo vệ của nó.

chậm: Con ốc di chuyển chậm rãi nhờ vào vỏ bảo vệ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Con ốc bò chậm rãi trên con đường mà bạn của nó đã để lại.

chậm: Con ốc bò chậm rãi trên con đường mà bạn của nó đã để lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên.

chậm: Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm.

chậm: Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau.

chậm: Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Sự chậm chạp của quá trình khiến chúng tôi trở nên thiếu kiên nhẫn.

chậm: Sự chậm chạp của quá trình khiến chúng tôi trở nên thiếu kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Một chiếc lông rơi chậm rãi từ cây, có lẽ nó đã rơi ra từ một con chim nào đó.

chậm: Một chiếc lông rơi chậm rãi từ cây, có lẽ nó đã rơi ra từ một con chim nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Đám mây trôi chậm rãi qua bầu trời, được chiếu sáng bởi những tia nắng cuối cùng của mặt trời.

chậm: Đám mây trôi chậm rãi qua bầu trời, được chiếu sáng bởi những tia nắng cuối cùng của mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày.

chậm: Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ.

chậm: Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Đoàn tang lễ tiến chậm rãi qua những con phố lát đá, kèm theo tiếng khóc không nguôi của người góa phụ và sự im lặng u ám của những người tham dự.

chậm: Đoàn tang lễ tiến chậm rãi qua những con phố lát đá, kèm theo tiếng khóc không nguôi của người góa phụ và sự im lặng u ám của những người tham dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra.

chậm: Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Ví dụ câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, thiếu niên trung học hoặc người lớn học cao đẳng/đại học.

Câu cho người học ngôn ngữ: sơ cấp, trung cấp và nâng cao.

Sử dụng miễn phí trí tuệ nhân tạo tiên tiến của chúng tôi!

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact