23 câu có “chậm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chậm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đường sắt hẹp tiến bước chậm rãi. »
•
« Con ốc di chuyển chậm rãi trên lá. »
•
« Cối xay gió quay chậm rãi trên đồi. »
•
« Chiếc thuyền trôi chậm rãi trên sông. »
•
« Con ốc bò chậm chạp trên mặt đất ẩm ướt. »
•
« Con giun di chuyển chậm chạp trên mặt đất. »
•
« Con cua di chuyển chậm chạp trên bãi biển. »
•
« Con sâu di chuyển chậm rãi trên mặt đất ẩm ướt. »
•
« Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió. »
•
« Những bắp ngô được nướng chậm rãi trên vỉ nướng. »
•
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »
•
« Con ốc di chuyển chậm rãi nhờ vào vỏ bảo vệ của nó. »
•
« Con ốc bò chậm rãi trên con đường mà bạn của nó đã để lại. »
•
« Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên. »
•
« Nhà làm phim đã quay một đoạn phim sử dụng kỹ thuật quay chậm. »
•
« Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau. »
•
« Sự chậm chạp của quá trình khiến chúng tôi trở nên thiếu kiên nhẫn. »
•
« Một chiếc lông rơi chậm rãi từ cây, có lẽ nó đã rơi ra từ một con chim nào đó. »
•
« Đám mây trôi chậm rãi qua bầu trời, được chiếu sáng bởi những tia nắng cuối cùng của mặt trời. »
•
« Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày. »
•
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »
•
« Đoàn tang lễ tiến chậm rãi qua những con phố lát đá, kèm theo tiếng khóc không nguôi của người góa phụ và sự im lặng u ám của những người tham dự. »
•
« Giữa rừng rậm, một con rắn sáng bóng quan sát con mồi của nó. Với những chuyển động chậm rãi và thận trọng, con rắn tiến gần đến nạn nhân của nó mà không hề hay biết về điều sắp xảy ra. »