6 câu có “rút”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rút và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Giữa bóng tối, chiến binh rút kiếm ra và chuẩn bị cho cuộc đối đầu. »

rút: Giữa bóng tối, chiến binh rút kiếm ra và chuẩn bị cho cuộc đối đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thắng cuộc trong buổi rút thăm sẽ nhận được một chiếc xe mới. »

rút: Người thắng cuộc trong buổi rút thăm sẽ nhận được một chiếc xe mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài học rút ra từ câu chuyện này là chúng ta phải đối xử tốt với người khác. »

rút: Bài học rút ra từ câu chuyện này là chúng ta phải đối xử tốt với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh, sẵn sàng chiến đấu đến chết vì danh dự của mình, đã rút kiếm. »

rút: Người chiến binh, sẵn sàng chiến đấu đến chết vì danh dự của mình, đã rút kiếm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày. »

rút: Bước đi rất chậm và chạy nước rút làm mệt con vật; ngược lại, ngựa có thể phi nước đại suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình. »

rút: Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact