5 câu có “len”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ len và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bà ngoại đang đan một chiếc áo len một cách tỉ mỉ. »

len: Bà ngoại đang đan một chiếc áo len một cách tỉ mỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc áo len tôi mua có hai màu, một nửa trắng và một nửa xám. »

len: Chiếc áo len tôi mua có hai màu, một nửa trắng và một nửa xám.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phần còn lại của trang phục của người cao bồi đều là cotton, len và da. »

len: Phần còn lại của trang phục của người cao bồi đều là cotton, len và da.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông năm mươi tuổi tóc bạc và ria mép đang đội một chiếc mũ len. »

len: Người đàn ông năm mươi tuổi tóc bạc và ria mép đang đội một chiếc mũ len.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình. »

len: Bà ngoại, với những ngón tay nhăn nheo, đã kiên nhẫn đan một chiếc áo len cho cháu trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact