50 câu ví dụ với “thực”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “thực”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: thực
Thực: (1) Ăn, nuốt thức ăn vào bụng. (2) Sự thật, không giả dối. (3) Liên quan đến vật chất, hiện thực.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Thời tiết hôm nay thực sự xấu.
Thần đèn đã thực hiện điều ước của anh.
Từ mũi đất, cảnh biển thực sự ngoạn mục.
Giải mã văn bản cổ là một câu đố thực sự.
Cây là một loại thực vật có thân, cành và lá.
Chúng tôi thực hành phép cộng trong lớp toán.
Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính.
Quyền cá nhân đầu tiên là việc thực hiện tự do.
Chìa khóa để học một ngôn ngữ mới là thực hành.
Đầm lầy đầy sự sống hoang dã và thực vật kỳ lạ.
Khu vườn của bà tôi là một thiên đường thực sự.
Tôi thích mua thực phẩm hữu cơ ở chợ địa phương.
Tôi sẽ mua nửa cái bánh rau ở cửa hàng thực phẩm.
Lời tiên tri về nhật thực đã trở thành hiện thực.
Nhật thực tiếp theo sẽ xảy ra trong sáu tháng nữa.
Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm.
Thảm thực vật bản địa của khu vực này rất đa dạng.
Có một thác nước nhỏ ẩn sau thảm thực vật tươi tốt.
Những bãi biển cát trắng là một thiên đường thực sự.
Cô ấy là một ngôi sao thực sự trong thế giới âm nhạc.
Không tốt khi giả vờ là người mà bạn không thực sự là.
Đội bay đã thực hiện một nhiệm vụ trinh sát thành công.
Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Trong thời trẻ, ông sống như một nghệ sĩ tự do thực thụ.
Phương pháp thực nghiệm dựa trên quan sát và thí nghiệm.
Người dịch đã thực hiện một công việc đồng thời hoàn hảo.
Ẩm thực Bolivia bao gồm các món ăn độc đáo và ngon miệng.
Đậu nành là một nguồn cung cấp protein thực vật tuyệt vời.
Tâm trí là bức tranh nơi chúng ta vẽ nên thực tại của mình.
Chúng tôi quan sát thực vật hoang dã trong suốt cuộc đi bộ.
Cậu bé đã trung thực và thừa nhận lỗi của mình với cô giáo.
Những thực hành cổ xưa này là một phần di sản của đất nước.
Tôi rất thích luôn sạch sẽ và thực hành vệ sinh cá nhân tốt.
Bài phát biểu là một bài học thực sự về trí tuệ và kiến thức.
Nghệ sĩ đã thực hiện những màn nhào lộn ấn tượng trên xà đơn.
Chạy là một hoạt động thể chất mà nhiều người thích thực hiện.
Trái cây là một loại thực phẩm có đặc điểm rất giàu vitamin C.
Sự trung thực là một đức tính rất được trân trọng giữa bạn bè.
Cô ấy đã thực hành bài phát biểu nhiều lần trước khi trình bày.
Nghiên cứu thực nghiệm đã đưa ra những kết quả đáng ngạc nhiên.
Tại trại hè, chúng tôi đã học được ý nghĩa thực sự của tình bạn.
Bàn bếp là một công cụ được sử dụng để cắt và chuẩn bị thực phẩm.
Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất.
Bỏ phiếu là một quyền công dân mà tất cả chúng ta phải thực hiện.
Món ăn yêu thích của tôi trong ẩm thực Trung Quốc là cơm chiên gà.
Tiểu thuyết lịch sử tái hiện trung thực cuộc sống ở thời Trung Cổ.
Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo.
Sự trung thực là rất quan trọng trong bất kỳ tình bạn thật sự nào.
Sự trung thực của anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người.
Vành đai mặt trời được quan sát trong một lần nhật thực toàn phần.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.