50 câu có “máy”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ máy và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi không thích vị của nước máy. »
•
« Cha tôi làm việc trong một nhà máy. »
•
« Người thợ máy đã sửa bơm nước của xe. »
•
« Chiều cao bay của máy bay là 10.000 mét. »
•
« Xe máy tự hành điện có thiết kế hiện đại. »
•
« Làm việc trong nhà máy có thể khá đơn điệu. »
•
« Bà lão gõ phím chăm chỉ trên máy tính của mình. »
•
« Việc khai thác khoáng sản đòi hỏi máy móc nặng. »
•
« Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay. »
•
« Tôi đã mua một chiếc mũ bảo hiểm mới để đi xe máy. »
•
« Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo. »
•
« Xe máy là một phương tiện rất phổ biến trong giới trẻ. »
•
« Chuột là một thiết bị ngoại vi thiết yếu cho máy tính. »
•
« Các nhà máy phải giảm thiểu chất thải độc hại của mình. »
•
« Chiếc máy bay sắp cất cánh, nhưng gặp sự cố và không thể. »
•
« Chiếc máy tính mà tôi mua hôm qua đang hoạt động rất tốt. »
•
« Phi công điều khiển máy bay một cách khéo léo và an toàn. »
•
« Tôi sợ làm co quần jeans yêu thích của mình trong máy sấy. »
•
« Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình. »
•
« Trên đại dương Atlantic, chiếc máy bay bay về hướng New York. »
•
« Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém. »
•
« Anh ấy nhấn nút thang máy và chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn. »
•
« Nhịp điệu đơn điệu của chiếc máy đếm nhịp đã làm tôi buồn ngủ. »
•
« Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt. »
•
« Ông tôi thích sưu tập mô hình máy bay cổ, như máy bay hai cánh. »
•
« Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa. »
•
« Nước nóng từ máy giặt đã làm co lại những món đồ tôi cho vào giặt. »
•
« Phi công đã phải hạ cánh máy bay ngay lập tức do một sự cố kỹ thuật. »
•
« Các máy bay bay qua bầu khí quyển, đó là lớp khí bao quanh Trái Đất. »
•
« Người thợ máy đã điều chỉnh áp suất lốp bằng một đồng hồ đo áp suất. »
•
« Tôi đã đặt máy giặt ở chế độ tiết kiệm để tiết kiệm nước và xà phòng. »
•
« Có một chiếc xe máy trong gara đã không được sử dụng trong nhiều năm. »
•
« Người nông dân, sử dụng máy kéo, đã cày ruộng trong chưa đầy một giờ. »
•
« Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ. »
•
« Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí. »
•
« Tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn cơ khí để học cách sửa chữa xe máy. »
•
« Với chiếc máy ảnh trong tay, anh ấy ghi lại phong cảnh trải dài trước mắt. »
•
« Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó. »
•
« Xe máy là một chiếc máy có hai bánh được sử dụng để vận chuyển trên mặt đất. »
•
« Chơi rằng các vì sao là những chiếc máy bay và bay bay, họ bay đến tận Mặt Trăng! »
•
« Khói từ nhà máy bốc lên trời thành một cột màu xám nhạt bị mất giữa những đám mây. »
•
« Các máy bay là những chú chim cơ khí hòa bình, gần như đẹp như những chú chim thật. »
•
« Trò chơi điện tử trên máy tính so với trò chơi trên console, bạn thích cái nào hơn? »
•
« Bạn phải bảo vệ dữ liệu trên máy tính của mình bằng cách sử dụng một mật khẩu an toàn. »
•
« Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ. »
•
« Một máy tính là một thiết bị dùng để thực hiện các phép tính và công việc với tốc độ cao. »
•
« Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay. »
•
« Việc hạ cánh của một máy bay thủy có thể đơn giản hơn nhiều so với việc hạ cánh trên đường băng. »
•
« Anh ấy đã bấm số của bạn gái cũ trên điện thoại, nhưng ngay lập tức hối hận sau khi cô ấy bắt máy. »
•
« Tôi chưa bao giờ thích sử dụng máy tính, nhưng công việc của tôi yêu cầu tôi phải ở trên đó cả ngày. »