24 câu có “khéo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khéo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con dơi lướt đi khéo léo trong bóng tối. »

khéo: Con dơi lướt đi khéo léo trong bóng tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người kỵ sĩ xuống ngựa một cách khéo léo. »

khéo: Người kỵ sĩ xuống ngựa một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ đóng giày khéo léo đóng đinh da. »

khéo: Người thợ đóng giày khéo léo đóng đinh da.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ mộc đang chải gỗ một cách khéo léo. »

khéo: Người thợ mộc đang chải gỗ một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé trượt xuống cầu trượt một cách khéo léo. »

khéo: Cậu bé trượt xuống cầu trượt một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người biểu diễn tung bóng với sự khéo léo và tài năng. »

khéo: Người biểu diễn tung bóng với sự khéo léo và tài năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi công điều khiển máy bay một cách khéo léo và an toàn. »

khéo: Phi công điều khiển máy bay một cách khéo léo và an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đấu bò đã đối mặt với con bò tót một cách khéo léo. »

khéo: Người đấu bò đã đối mặt với con bò tót một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo. »

khéo: Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo. »

khéo: Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Doanh nhân đã thương lượng khéo léo với các đối tác của mình. »

khéo: Doanh nhân đã thương lượng khéo léo với các đối tác của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con kiến vận chuyển một chiếc lá lớn hơn chính nó một cách khéo léo. »

khéo: Con kiến vận chuyển một chiếc lá lớn hơn chính nó một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo. »

khéo: Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với kỹ năng và sự khéo léo, đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn gourmet tuyệt vời. »

khéo: Với kỹ năng và sự khéo léo, đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn gourmet tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài động vật ở sa mạc đã phát triển những cách thức khéo léo để sinh tồn. »

khéo: Các loài động vật ở sa mạc đã phát triển những cách thức khéo léo để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với kỹ năng và sự khéo léo, tôi đã nấu một bữa tối gourmet cho các khách mời của mình. »

khéo: Với kỹ năng và sự khéo léo, tôi đã nấu một bữa tối gourmet cho các khách mời của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ virtuoso đã chơi violin của mình với sự khéo léo và cảm xúc, làm xúc động khán giả. »

khéo: Nhạc sĩ virtuoso đã chơi violin của mình với sự khéo léo và cảm xúc, làm xúc động khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ thủ công khéo léo chạm khắc một hình dáng bằng gỗ bằng những công cụ cổ xưa và chính xác. »

khéo: Người thợ thủ công khéo léo chạm khắc một hình dáng bằng gỗ bằng những công cụ cổ xưa và chính xác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công, với sự duyên dáng và khéo léo, đã chinh phục khán giả bằng màn trình diễn ballet cổ điển của mình. »

khéo: Người vũ công, với sự duyên dáng và khéo léo, đã chinh phục khán giả bằng màn trình diễn ballet cổ điển của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã có thể thực hiện những kỳ tích trên ngựa mà tôi nghĩ chỉ có những cao bồi khéo léo nhất mới có thể đạt được. »

khéo: Tôi đã có thể thực hiện những kỳ tích trên ngựa mà tôi nghĩ chỉ có những cao bồi khéo léo nhất mới có thể đạt được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiểu thuyết trinh thám trình bày một bí ẩn hấp dẫn mà thám tử phải giải quyết bằng sự thông minh và khéo léo của mình. »

khéo: Tiểu thuyết trinh thám trình bày một bí ẩn hấp dẫn mà thám tử phải giải quyết bằng sự thông minh và khéo léo của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà biên kịch, rất khéo léo, đã tạo ra một kịch bản hấp dẫn khiến khán giả xúc động và trở thành một thành công phòng vé. »

khéo: Nhà biên kịch, rất khéo léo, đã tạo ra một kịch bản hấp dẫn khiến khán giả xúc động và trở thành một thành công phòng vé.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nhiếp ảnh đã ghi lại vẻ đẹp tự nhiên của rừng Amazon trong máy ảnh của mình với một kỹ năng và sự khéo léo tuyệt vời. »

khéo: Nhà nhiếp ảnh đã ghi lại vẻ đẹp tự nhiên của rừng Amazon trong máy ảnh của mình với một kỹ năng và sự khéo léo tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược. »

khéo: Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact