24 câu có “khéo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khéo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con dơi lướt đi khéo léo trong bóng tối. »
•
« Người kỵ sĩ xuống ngựa một cách khéo léo. »
•
« Người thợ đóng giày khéo léo đóng đinh da. »
•
« Người thợ mộc đang chải gỗ một cách khéo léo. »
•
« Cậu bé trượt xuống cầu trượt một cách khéo léo. »
•
« Người biểu diễn tung bóng với sự khéo léo và tài năng. »
•
« Phi công điều khiển máy bay một cách khéo léo và an toàn. »
•
« Người đấu bò đã đối mặt với con bò tót một cách khéo léo. »
•
« Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo. »
•
« Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo. »
•
« Doanh nhân đã thương lượng khéo léo với các đối tác của mình. »
•
« Con kiến vận chuyển một chiếc lá lớn hơn chính nó một cách khéo léo. »
•
« Con mèo là một loài động vật hoạt động về đêm và săn mồi rất khéo léo. »
•
« Với kỹ năng và sự khéo léo, đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn gourmet tuyệt vời. »
•
« Các loài động vật ở sa mạc đã phát triển những cách thức khéo léo để sinh tồn. »
•
« Với kỹ năng và sự khéo léo, tôi đã nấu một bữa tối gourmet cho các khách mời của mình. »
•
« Nhạc sĩ virtuoso đã chơi violin của mình với sự khéo léo và cảm xúc, làm xúc động khán giả. »
•
« Người thợ thủ công khéo léo chạm khắc một hình dáng bằng gỗ bằng những công cụ cổ xưa và chính xác. »
•
« Người vũ công, với sự duyên dáng và khéo léo, đã chinh phục khán giả bằng màn trình diễn ballet cổ điển của mình. »
•
« Tôi đã có thể thực hiện những kỳ tích trên ngựa mà tôi nghĩ chỉ có những cao bồi khéo léo nhất mới có thể đạt được. »
•
« Tiểu thuyết trinh thám trình bày một bí ẩn hấp dẫn mà thám tử phải giải quyết bằng sự thông minh và khéo léo của mình. »
•
« Nhà biên kịch, rất khéo léo, đã tạo ra một kịch bản hấp dẫn khiến khán giả xúc động và trở thành một thành công phòng vé. »
•
« Nhà nhiếp ảnh đã ghi lại vẻ đẹp tự nhiên của rừng Amazon trong máy ảnh của mình với một kỹ năng và sự khéo léo tuyệt vời. »
•
« Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược. »