50 câu ví dụ với “mới”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “mới”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: mới
Chỉ trạng thái vừa xuất hiện, chưa từng có trước đó; hoặc chỉ người, vật, sự việc vừa thay đổi, chưa lâu.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Chiếc đệm mới mềm hơn chiếc trước.
Chiếc quần mới của tôi có màu xanh.
Tôi thích chiếc đĩa gốm mới của mình.
Giáo viên lịch sử mới rất thân thiện.
Tin lớn là có một vị vua mới trong nước.
Quốc hội đã thông qua luật giáo dục mới.
Tổng thống sẽ ban hành một sắc lệnh mới.
Ga sạch, ga trắng. Ga mới cho giường mới.
Cây bút bi mới này có phải của bạn không?
Công dân đã bỏ phiếu ủng hộ hiến pháp mới.
Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới.
Tiêu chuẩn vẻ đẹp mới thúc đẩy sự đa dạng.
Tôi cần một cây cọ mới để sơn bóng cái bàn.
Hôm nay sẽ thảo luận về một dự án luật mới.
Tôi đã mua một chiếc tạp dề mới cho mẹ tôi.
Thư viện viên mới rất thân thiện và hữu ích.
Tôi đã mua một bộ trò chơi mới cho gia đình.
Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày.
Chiếc áo khoác của Juan mới và rất thanh lịch.
Các chương trình giáo dục cung cấp cơ hội mới.
Chìa khóa để học một ngôn ngữ mới là thực hành.
Trải nghiệm sống ở một đất nước mới luôn thú vị.
Hôm qua tôi đã mua một chiếc xe mới và rộng rãi.
Đôi giày mới của tôi rất đẹp. Hơn nữa, nó rất rẻ.
Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Tôi đã mua một chậu đất nung cho cây mới của mình.
Tôi đã mua một chiếc mũ bảo hiểm mới để đi xe máy.
Nhóm nghệ thuật sẽ trình bày triển lãm mới của họ.
Cô bé rất thích món đồ chơi mới mà cô ấy được tặng.
Chuỗi nhà hàng đã mở một chi nhánh mới ở thành phố.
Tôi muốn mua một chiếc tivi mới cho căn hộ của mình.
Từ lâu tôi đã tiết kiệm để mua một chiếc xe hơi mới.
Họ đã xây dựng một đoạn đường sắt mới trong năm nay.
Tôi cần một cái micro mới để ghi âm podcast của mình.
Tôi đã mua một đôi giày mới cho bữa tiệc vào thứ Bảy.
Phó tổng thống đã trình bày dự án mới trong hội nghị.
Hương thơm của món hầm mới nấu lan tỏa khắp ngôi nhà.
Nhờ phát minh mới của mình, anh ấy đã giành giải nhất.
Cô ấy đã mua một sản phẩm trang điểm mới cho lông mày.
Bánh mì mới nướng mềm đến nỗi chỉ cần ấn nhẹ là tan ra.
Tôi đã mua một quả bóng mới để chơi bóng đá với bạn bè.
Cơ quan lập pháp đã thông qua các cải cách kinh tế mới.
Tôi đã thấy trên tivi rằng họ sẽ công bố tổng thống mới.
Cần mua một cái chổi mới để dọn dẹp nhà, cái cũ đã hỏng.
Kỹ thuật viên đã lắp đặt một cáp internet mới ở nhà tôi.
Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới.
Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới.
Tôi muốn mua một chiếc xe mới, nhưng tôi không có đủ tiền.
Sau khi tôi mua chiếc mũ mới, tôi nhận ra rằng nó quá lớn.
Giáo viên yoga cần kiên nhẫn với các học viên mới bắt đầu.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.