11 câu ví dụ với “chặt”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chặt”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: chặt

Dùng dao, rìu hoặc vật sắc để cắt đứt thành từng phần; có giá cao hơn bình thường; không lỏng lẻo, khít lại.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Susan bắt đầu khóc, và chồng cô ôm chặt cô.

Hình ảnh minh họa chặt: Susan bắt đầu khóc, và chồng cô ôm chặt cô.
Pinterest
Whatsapp
Việc tổ chức sự kiện này đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ.

Hình ảnh minh họa chặt: Việc tổ chức sự kiện này đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ.
Pinterest
Whatsapp
Con khỉ đã sử dụng đuôi của nó để bám chặt vào cành cây.

Hình ảnh minh họa chặt: Con khỉ đã sử dụng đuôi của nó để bám chặt vào cành cây.
Pinterest
Whatsapp
Con rồng giang rộng cánh, trong khi cô ấy bám chặt vào yên của nó.

Hình ảnh minh họa chặt: Con rồng giang rộng cánh, trong khi cô ấy bám chặt vào yên của nó.
Pinterest
Whatsapp
Ông tôi, một người chặt cây, luôn luôn cắt những khúc gỗ trong vườn.

Hình ảnh minh họa chặt: Ông tôi, một người chặt cây, luôn luôn cắt những khúc gỗ trong vườn.
Pinterest
Whatsapp
Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác.

Hình ảnh minh họa chặt: Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác.
Pinterest
Whatsapp
Cố gắng không nén chặt đất trong chậu, rễ cây cần không gian để phát triển.

Hình ảnh minh họa chặt: Cố gắng không nén chặt đất trong chậu, rễ cây cần không gian để phát triển.
Pinterest
Whatsapp
Nhóm các nhà hoạt động môi trường đã biểu tình chống lại việc chặt cây bừa bãi.

Hình ảnh minh họa chặt: Nhóm các nhà hoạt động môi trường đã biểu tình chống lại việc chặt cây bừa bãi.
Pinterest
Whatsapp
Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô.

Hình ảnh minh họa chặt: Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô.
Pinterest
Whatsapp
Tôi ôm chặt cô ấy. Đó là biểu hiện chân thành nhất của lòng biết ơn mà tôi có thể thể hiện vào lúc đó.

Hình ảnh minh họa chặt: Tôi ôm chặt cô ấy. Đó là biểu hiện chân thành nhất của lòng biết ơn mà tôi có thể thể hiện vào lúc đó.
Pinterest
Whatsapp
Một lần, một người đàn ông đi bộ trong rừng. Ông thấy một cái cây bị đổ và quyết định chặt nó thành từng khúc để mang về nhà.

Hình ảnh minh họa chặt: Một lần, một người đàn ông đi bộ trong rừng. Ông thấy một cái cây bị đổ và quyết định chặt nó thành từng khúc để mang về nhà.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact