17 câu có “hộp”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hộp và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chúng tôi đã mua một hộp sữa một lít. »
•
« Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo. »
•
« Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương. »
•
« Con ếch đang sống trong một cái hộp và không hạnh phúc. »
•
« Chúng tôi cố gắng tái sử dụng các hộp thủy tinh trong bếp. »
•
« Nhưng dù cố gắng thế nào, tôi cũng không thể mở được cái hộp. »
•
« Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ. »
•
« Cái búa là một công cụ thiết yếu trong bất kỳ hộp công cụ nào. »
•
« Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo. »
•
« Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi. »
•
« Tôi đã mua một cây bút đánh dấu vĩnh viễn để ghi nhãn cho các hộp của mình. »
•
« Tôi đã mua một hộp sô cô la hỗn hợp với đủ loại hương vị, từ đắng đến ngọt. »
•
« Cô ấy xuống tầng hầm của nhà mình để tìm một hộp giày mà cô đã cất giữ ở đó. »
•
« Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối. »
•
« Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng. »
•
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »
•
« Trong quá trình chuyển nhà, cần phải sắp xếp lại tất cả những gì chúng tôi có trong hộp. »