17 câu có “hộp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hộp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chúng tôi đã mua một hộp sữa một lít. »

hộp: Chúng tôi đã mua một hộp sữa một lít.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo. »

hộp: Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương. »

hộp: Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ếch đang sống trong một cái hộp và không hạnh phúc. »

hộp: Con ếch đang sống trong một cái hộp và không hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi cố gắng tái sử dụng các hộp thủy tinh trong bếp. »

hộp: Chúng tôi cố gắng tái sử dụng các hộp thủy tinh trong bếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhưng dù cố gắng thế nào, tôi cũng không thể mở được cái hộp. »

hộp: Nhưng dù cố gắng thế nào, tôi cũng không thể mở được cái hộp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ. »

hộp: Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái búa là một công cụ thiết yếu trong bất kỳ hộp công cụ nào. »

hộp: Cái búa là một công cụ thiết yếu trong bất kỳ hộp công cụ nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo. »

hộp: Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi. »

hộp: Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cây bút đánh dấu vĩnh viễn để ghi nhãn cho các hộp của mình. »

hộp: Tôi đã mua một cây bút đánh dấu vĩnh viễn để ghi nhãn cho các hộp của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một hộp sô cô la hỗn hợp với đủ loại hương vị, từ đắng đến ngọt. »

hộp: Tôi đã mua một hộp sô cô la hỗn hợp với đủ loại hương vị, từ đắng đến ngọt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy xuống tầng hầm của nhà mình để tìm một hộp giày mà cô đã cất giữ ở đó. »

hộp: Cô ấy xuống tầng hầm của nhà mình để tìm một hộp giày mà cô đã cất giữ ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối. »

hộp: Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng. »

hộp: Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »

hộp: Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong quá trình chuyển nhà, cần phải sắp xếp lại tất cả những gì chúng tôi có trong hộp. »

hộp: Trong quá trình chuyển nhà, cần phải sắp xếp lại tất cả những gì chúng tôi có trong hộp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact