36 câu có “phía”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ phía và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cậu bé đá bóng mạnh về phía khung thành. »
•
« Cô ấy đi về phía anh với nụ cười trên mặt. »
•
« Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác. »
•
« Tuyến giáp nằm ở phía trước cổ ngay dưới da. »
•
« Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại. »
•
« Đoàn quân hành quân vào lúc bình minh về phía núi. »
•
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »
•
« Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa. »
•
« Đại úy ra lệnh quay về phía gió lặng khi bão tố đang đến gần. »
•
« Cơn bão đã bất ngờ nổi lên từ biển và bắt đầu tiến về phía bờ. »
•
« Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau. »
•
« Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó. »
•
« Nhịp tim của tôi đập nhanh hơn khi tôi thấy cô ấy đi về phía tôi. »
•
« Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng. »
•
« Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau. »
•
« Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích. »
•
« Con đường uốn lượn tiến về phía trước một cách hùng vĩ qua đồng bằng. »
•
« Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam. »
•
« Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh. »
•
« Khi đi bộ trong rừng, tôi cảm thấy có một sự hiện diện rùng rợn phía sau mình. »
•
« Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó. »
•
« Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin. »
•
« Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình. »
•
« Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm. »
•
« Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ. »
•
« Gấu nâu khổng lồ đang tức giận và gầm gừ khi tiến về phía người đàn ông đã làm phiền nó. »
•
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »
•
« Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ. »
•
« Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ. »
•
« Mặc dù cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng chúng ta phải tiếp tục tiến về phía trước. »
•
« Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay. »
•
« Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất. »
•
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »
•
« Ở phía bắc của bán đảo nắng, chúng ta tìm thấy những ngọn đồi xinh đẹp, những ngôi làng sống động và những con sông tuyệt đẹp. »
•
« Tôi đã muốn sống ở nông thôn từ rất lâu. Cuối cùng, tôi đã bỏ lại tất cả phía sau và chuyển đến một ngôi nhà giữa một cánh đồng. »
•
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »