38 câu có “phía”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phía và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cậu bé đá bóng mạnh về phía khung thành. »

phía: Cậu bé đá bóng mạnh về phía khung thành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đi về phía anh với nụ cười trên mặt. »

phía: Cô ấy đi về phía anh với nụ cười trên mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác. »

phía: Mảnh đất bỏ hoang phía sau nhà tôi đầy rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyến giáp nằm ở phía trước cổ ngay dưới da. »

phía: Tuyến giáp nằm ở phía trước cổ ngay dưới da.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại. »

phía: Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đoàn quân hành quân vào lúc bình minh về phía núi. »

phía: Đoàn quân hành quân vào lúc bình minh về phía núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công ty cần một nỗ lực tập thể để tiến lên phía trước. »

phía: Công ty cần một nỗ lực tập thể để tiến lên phía trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »

phía: Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa. »

phía: Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại úy ra lệnh quay về phía gió lặng khi bão tố đang đến gần. »

phía: Đại úy ra lệnh quay về phía gió lặng khi bão tố đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đã bất ngờ nổi lên từ biển và bắt đầu tiến về phía bờ. »

phía: Cơn bão đã bất ngờ nổi lên từ biển và bắt đầu tiến về phía bờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau. »

phía: Trong cuộc hành quân, một số binh sĩ đã bị tụt lại ở phía sau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó. »

phía: Sinh vật di chuyển với tốc độ cực nhanh về phía mục tiêu của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhịp tim của tôi đập nhanh hơn khi tôi thấy cô ấy đi về phía tôi. »

phía: Nhịp tim của tôi đập nhanh hơn khi tôi thấy cô ấy đi về phía tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng. »

phía: Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau. »

phía: Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích. »

phía: Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường uốn lượn tiến về phía trước một cách hùng vĩ qua đồng bằng. »

phía: Con đường uốn lượn tiến về phía trước một cách hùng vĩ qua đồng bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam. »

phía: Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh. »

phía: Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi đi bộ trong rừng, tôi cảm thấy có một sự hiện diện rùng rợn phía sau mình. »

phía: Khi đi bộ trong rừng, tôi cảm thấy có một sự hiện diện rùng rợn phía sau mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó. »

phía: Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin. »

phía: Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình. »

phía: Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm. »

phía: Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ. »

phía: Người phụ nữ bí ẩn đi về phía người đàn ông bối rối và thì thầm một lời tiên tri kỳ lạ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu nâu khổng lồ đang tức giận và gầm gừ khi tiến về phía người đàn ông đã làm phiền nó. »

phía: Gấu nâu khổng lồ đang tức giận và gầm gừ khi tiến về phía người đàn ông đã làm phiền nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »

phía: Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ. »

phía: Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ. »

phía: Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng chúng ta phải tiếp tục tiến về phía trước. »

phía: Mặc dù cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng chúng ta phải tiếp tục tiến về phía trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay. »

phía: Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất. »

phía: Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »

phía: Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển động dữ dội và bão tố đã kéo con tàu về phía những tảng đá, trong khi những người đắm tàu đang chiến đấu để sinh tồn. »

phía: Biển động dữ dội và bão tố đã kéo con tàu về phía những tảng đá, trong khi những người đắm tàu đang chiến đấu để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở phía bắc của bán đảo nắng, chúng ta tìm thấy những ngọn đồi xinh đẹp, những ngôi làng sống động và những con sông tuyệt đẹp. »

phía: Ở phía bắc của bán đảo nắng, chúng ta tìm thấy những ngọn đồi xinh đẹp, những ngôi làng sống động và những con sông tuyệt đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã muốn sống ở nông thôn từ rất lâu. Cuối cùng, tôi đã bỏ lại tất cả phía sau và chuyển đến một ngôi nhà giữa một cánh đồng. »

phía: Tôi đã muốn sống ở nông thôn từ rất lâu. Cuối cùng, tôi đã bỏ lại tất cả phía sau và chuyển đến một ngôi nhà giữa một cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »

phía: Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact