5 câu có “tựu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tựu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cho đến gần đây, không ai đạt được thành tựu như vậy. »

tựu: Cho đến gần đây, không ai đạt được thành tựu như vậy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thăng tiến của anh ấy trong công ty là một thành tựu gần đây. »

tựu: Sự thăng tiến của anh ấy trong công ty là một thành tựu gần đây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi chúc mừng bạn từ đáy lòng vì những thành tựu và thành công của bạn. »

tựu: Tôi chúc mừng bạn từ đáy lòng vì những thành tựu và thành công của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những thành tựu của họ cung cấp bài học mà nhiều thành phố ở Mỹ Latinh có thể áp dụng. »

tựu: Những thành tựu của họ cung cấp bài học mà nhiều thành phố ở Mỹ Latinh có thể áp dụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể. »

tựu: Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact