50 câu có “mạnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mạnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thuốc có vị rất mạnh. »

mạnh: Thuốc có vị rất mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió mạnh đã làm đổ nhiều cây. »

mạnh: Gió mạnh đã làm đổ nhiều cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy có một thể chất rất mạnh mẽ. »

mạnh: Cô ấy có một thể chất rất mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió mạnh đến nỗi suýt nữa tôi bị ngã. »

mạnh: Gió mạnh đến nỗi suýt nữa tôi bị ngã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cú ngã, tôi đứng dậy mạnh mẽ hơn. »

mạnh: Sau cú ngã, tôi đứng dậy mạnh mẽ hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thác nước chảy mạnh mẽ trong mùa mưa. »

mạnh: Thác nước chảy mạnh mẽ trong mùa mưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh. »

mạnh: Phô mai già có vị hăng đặc biệt mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con trai tôi đẹp, thông minh và mạnh mẽ. »

mạnh: Con trai tôi đẹp, thông minh và mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đá bóng mạnh về phía khung thành. »

mạnh: Cậu bé đá bóng mạnh về phía khung thành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió mạnh mẽ làm lay động các cành cây. »

mạnh: Cơn gió mạnh mẽ làm lay động các cành cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn boa là một loài rắn lớn và mạnh mẽ. »

mạnh: Con rắn boa là một loài rắn lớn và mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng. »

mạnh: Chiếc kèn có âm thanh rất mạnh mẽ và rõ ràng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những quả chanh rơi khỏi cây chanh vì gió mạnh. »

mạnh: Những quả chanh rơi khỏi cây chanh vì gió mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với khán giả. »

mạnh: Bộ phim đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió rất mạnh và cuốn đi mọi thứ nó gặp trên đường. »

mạnh: Gió rất mạnh và cuốn đi mọi thứ nó gặp trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hổ là những loài mèo lớn và mạnh mẽ sống ở châu Á. »

mạnh: Hổ là những loài mèo lớn và mạnh mẽ sống ở châu Á.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc sống rất tốt; tôi luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. »

mạnh: Cuộc sống rất tốt; tôi luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Pizza không chứa gluten cũng rất ngon và lành mạnh. »

mạnh: Pizza không chứa gluten cũng rất ngon và lành mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió mạnh đã làm cho cánh quạt của cối xay quay mạnh. »

mạnh: Gió mạnh đã làm cho cánh quạt của cối xay quay mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con trâu là một loài động vật rất mạnh mẽ và bền bỉ. »

mạnh: Con trâu là một loài động vật rất mạnh mẽ và bền bỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc có sức mạnh làm thăng hoa cảm xúc con người. »

mạnh: Âm nhạc có sức mạnh làm thăng hoa cảm xúc con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mối liên kết tình cảm giữa mẹ và con gái rất mạnh mẽ. »

mạnh: Mối liên kết tình cảm giữa mẹ và con gái rất mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng. »

mạnh: Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chế độ ăn uống hợp lý góp phần vào một cơ thể khỏe mạnh. »

mạnh: Chế độ ăn uống hợp lý góp phần vào một cơ thể khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vườn hữu cơ sản xuất rau tươi ngon và lành mạnh mỗi mùa. »

mạnh: Vườn hữu cơ sản xuất rau tươi ngon và lành mạnh mỗi mùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mưa rơi rất mạnh, đội bóng đá không ngừng thi đấu. »

mạnh: Mặc dù mưa rơi rất mạnh, đội bóng đá không ngừng thi đấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ sinh rất quan trọng để duy trì một cuộc sống lành mạnh. »

mạnh: Vệ sinh rất quan trọng để duy trì một cuộc sống lành mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh sandwich pastrami đầy hương vị mạnh mẽ và tương phản. »

mạnh: Bánh sandwich pastrami đầy hương vị mạnh mẽ và tương phản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sức mạnh của cơ thể tôi cho phép tôi vượt qua mọi trở ngại. »

mạnh: Sức mạnh của cơ thể tôi cho phép tôi vượt qua mọi trở ngại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học là một công cụ mạnh mẽ cho sự phản ánh và tri thức. »

mạnh: Văn học là một công cụ mạnh mẽ cho sự phản ánh và tri thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính. »

mạnh: Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng. »

mạnh: Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng sấm mạnh mẽ được báo trước bởi một ánh sáng chói mắt. »

mạnh: Tiếng sấm mạnh mẽ được báo trước bởi một ánh sáng chói mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con vật mà tôi thích nhất là sư tử vì nó mạnh mẽ và dũng cảm. »

mạnh: Con vật mà tôi thích nhất là sư tử vì nó mạnh mẽ và dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mặt trời chiếu sáng trên bầu trời, gió lạnh thổi mạnh. »

mạnh: Mặc dù mặt trời chiếu sáng trên bầu trời, gió lạnh thổi mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Niềm tin có thể là một động lực mạnh mẽ để đạt được mục tiêu. »

mạnh: Niềm tin có thể là một động lực mạnh mẽ để đạt được mục tiêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết để duy trì sức khỏe tốt. »

mạnh: Chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết để duy trì sức khỏe tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bác sĩ thú y chăm sóc động vật và giữ cho chúng khỏe mạnh. »

mạnh: Các bác sĩ thú y chăm sóc động vật và giữ cho chúng khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh. »

mạnh: Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy là một người phụ nữ mạnh mẽ. Không ai có thể đánh bại cô. »

mạnh: Cô ấy là một người phụ nữ mạnh mẽ. Không ai có thể đánh bại cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiện đó gây ấn tượng mạnh đến nỗi tôi vẫn không thể tin được. »

mạnh: Sự kiện đó gây ấn tượng mạnh đến nỗi tôi vẫn không thể tin được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương. »

mạnh: Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thích ăn hành trong salad, tôi thấy vị của nó rất mạnh. »

mạnh: Tôi không thích ăn hành trong salad, tôi thấy vị của nó rất mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một trong những loài chim lớn và mạnh mẽ nhất tồn tại. »

mạnh: Đại bàng là một trong những loài chim lớn và mạnh mẽ nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích. »

mạnh: Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đà điểu là một loài chim không thể bay và có chân rất dài và mạnh. »

mạnh: Đà điểu là một loài chim không thể bay và có chân rất dài và mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử là một loài động vật hung dữ, lớn và mạnh mẽ sống ở châu Phi. »

mạnh: Sư tử là một loài động vật hung dữ, lớn và mạnh mẽ sống ở châu Phi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một mùi hương mạnh mẽ của vani tràn ngập bếp sau khi chuẩn bị bánh. »

mạnh: Một mùi hương mạnh mẽ của vani tràn ngập bếp sau khi chuẩn bị bánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tháp chuông vang lên với mỗi tiếng đổ mạnh làm rung chuyển mặt đất. »

mạnh: Tháp chuông vang lên với mỗi tiếng đổ mạnh làm rung chuyển mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió thổi mạnh, làm rung rinh lá cây và tóc của những người đi đường. »

mạnh: Gió thổi mạnh, làm rung rinh lá cây và tóc của những người đi đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact