14 câu có “lĩnh”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ lĩnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng. »
•
« Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính. »
•
« Tất cả đều tuân theo mệnh lệnh của thủ lĩnh mà không do dự. »
•
« Chiến lược xâm lược đã được các tướng lĩnh thảo luận trong bí mật. »
•
« Sự sáng tạo là động lực thúc đẩy đổi mới trong tất cả các lĩnh vực. »
•
« Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến. »
•
« Ông ấy là một luật sư có năng lực và rất được công nhận trong lĩnh vực của mình. »
•
« Lý thuyết tiến hóa của Darwin đã ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau. »
•
« Đội tuần tra cũng đã đề ra mục tiêu truy đuổi mạnh mẽ các thủ lĩnh của các băng nhóm. »
•
« Sự thông thái của triết gia khiến ông trở thành một hình mẫu trong lĩnh vực của mình. »
•
« Sự kiên nhẫn và kiên trì là chìa khóa để đạt được thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào. »
•
« Ông ấy là một bác sĩ nổi tiếng và có nhiều kinh nghiệm. Có lẽ ông ấy là người giỏi nhất trong lĩnh vực này. »
•
« Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống. »
•
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »