14 câu có “lĩnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lĩnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng. »

lĩnh: Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính. »

lĩnh: Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả đều tuân theo mệnh lệnh của thủ lĩnh mà không do dự. »

lĩnh: Tất cả đều tuân theo mệnh lệnh của thủ lĩnh mà không do dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiến lược xâm lược đã được các tướng lĩnh thảo luận trong bí mật. »

lĩnh: Chiến lược xâm lược đã được các tướng lĩnh thảo luận trong bí mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự sáng tạo là động lực thúc đẩy đổi mới trong tất cả các lĩnh vực. »

lĩnh: Sự sáng tạo là động lực thúc đẩy đổi mới trong tất cả các lĩnh vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến. »

lĩnh: Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy là một luật sư có năng lực và rất được công nhận trong lĩnh vực của mình. »

lĩnh: Ông ấy là một luật sư có năng lực và rất được công nhận trong lĩnh vực của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lý thuyết tiến hóa của Darwin đã ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau. »

lĩnh: Lý thuyết tiến hóa của Darwin đã ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội tuần tra cũng đã đề ra mục tiêu truy đuổi mạnh mẽ các thủ lĩnh của các băng nhóm. »

lĩnh: Đội tuần tra cũng đã đề ra mục tiêu truy đuổi mạnh mẽ các thủ lĩnh của các băng nhóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thông thái của triết gia khiến ông trở thành một hình mẫu trong lĩnh vực của mình. »

lĩnh: Sự thông thái của triết gia khiến ông trở thành một hình mẫu trong lĩnh vực của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiên nhẫn và kiên trì là chìa khóa để đạt được thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào. »

lĩnh: Sự kiên nhẫn và kiên trì là chìa khóa để đạt được thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy là một bác sĩ nổi tiếng và có nhiều kinh nghiệm. Có lẽ ông ấy là người giỏi nhất trong lĩnh vực này. »

lĩnh: Ông ấy là một bác sĩ nổi tiếng và có nhiều kinh nghiệm. Có lẽ ông ấy là người giỏi nhất trong lĩnh vực này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống. »

lĩnh: Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật. »

lĩnh: Người lính cứu hỏa chạy về phía ngôi nhà đang bốc cháy. Anh không thể tin rằng vẫn có người liều lĩnh ở bên trong cố gắng cứu chỉ những đồ vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact