50 câu ví dụ với “đứa”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đứa”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: đứa
Từ dùng để chỉ một người, thường là trẻ em hoặc người nhỏ tuổi, mang ý nghĩa thân mật hoặc đôi khi không trang trọng.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi.
Những đứa trẻ chạy chân trần trên cỏ.
Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi.
Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề.
Những đứa trẻ vui vẻ nhảy lên vì hạnh phúc.
Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương.
Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó.
Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ.
Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó.
Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên.
Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì.
Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay.
Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển.
Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao.
Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận.
Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá.
Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã.
Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau.
Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó.
Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ.
Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình.
Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm.
Những đứa trẻ đó đang đánh nhau với nhau. Ai đó nên ngăn chúng lại.
Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được.
Âm thanh vui vẻ của những đứa trẻ chơi đùa làm tôi tràn đầy hạnh phúc.
Những đứa trẻ chơi cờ vua trên bàn gỗ mà chúng đã tìm thấy trong vườn.
Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng.
Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi.
Tại công viên, một đứa trẻ đang la hét trong khi chạy theo một quả bóng.
Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng.
Những đứa trẻ chơi với đất trong sân đã trở thành bùn do cơn mưa đêm qua.
Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng.
"Hương vị của sô cô la trong miệng khiến cô cảm thấy như một đứa trẻ trở lại."
Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn.
Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ.
Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác.
Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời.
Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng.
Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu.
Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng.
Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì.
Kể từ khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn thích trống. Bố tôi chơi trống và tôi muốn trở thành như ông ấy.
Cậu bé đang một mình trong công viên. Cậu muốn chơi với những đứa trẻ khác, nhưng không thể tìm thấy ai.
Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ dưới mái che mà chúng tôi dựng lên để bảo vệ chúng khỏi ánh nắng mặt trời.
Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.