49 câu có “đứa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đứa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi. »

đứa: Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chạy chân trần trên cỏ. »

đứa: Những đứa trẻ chạy chân trần trên cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi. »

đứa: Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề. »

đứa: Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ vui vẻ nhảy lên vì hạnh phúc. »

đứa: Những đứa trẻ vui vẻ nhảy lên vì hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương. »

đứa: Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó. »

đứa: Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ. »

đứa: Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó. »

đứa: Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên. »

đứa: Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì. »

đứa: Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay. »

đứa: Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển. »

đứa: Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. »

đứa: Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao. »

đứa: Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »

đứa: Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ. »

đứa: Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »

đứa: Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá. »

đứa: Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm. »

đứa: Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã. »

đứa: Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau. »

đứa: Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn. »

đứa: Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó. »

đứa: Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ. »

đứa: Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình. »

đứa: Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm. »

đứa: Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đó đang đánh nhau với nhau. Ai đó nên ngăn chúng lại. »

đứa: Những đứa trẻ đó đang đánh nhau với nhau. Ai đó nên ngăn chúng lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được. »

đứa: Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh vui vẻ của những đứa trẻ chơi đùa làm tôi tràn đầy hạnh phúc. »

đứa: Âm thanh vui vẻ của những đứa trẻ chơi đùa làm tôi tràn đầy hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi cờ vua trên bàn gỗ mà chúng đã tìm thấy trong vườn. »

đứa: Những đứa trẻ chơi cờ vua trên bàn gỗ mà chúng đã tìm thấy trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng. »

đứa: Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi. »

đứa: Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại công viên, một đứa trẻ đang la hét trong khi chạy theo một quả bóng. »

đứa: Tại công viên, một đứa trẻ đang la hét trong khi chạy theo một quả bóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng. »

đứa: Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi với đất trong sân đã trở thành bùn do cơn mưa đêm qua. »

đứa: Những đứa trẻ chơi với đất trong sân đã trở thành bùn do cơn mưa đêm qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng. »

đứa: Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« "Hương vị của sô cô la trong miệng khiến cô cảm thấy như một đứa trẻ trở lại." »

đứa: "Hương vị của sô cô la trong miệng khiến cô cảm thấy như một đứa trẻ trở lại."
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn. »

đứa: Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ. »

đứa: Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác. »

đứa: Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời. »

đứa: Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »

đứa: Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu. »

đứa: Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng. »

đứa: Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì. »

đứa: Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kể từ khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn thích trống. Bố tôi chơi trống và tôi muốn trở thành như ông ấy. »

đứa: Kể từ khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn thích trống. Bố tôi chơi trống và tôi muốn trở thành như ông ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đang một mình trong công viên. Cậu muốn chơi với những đứa trẻ khác, nhưng không thể tìm thấy ai. »

đứa: Cậu bé đang một mình trong công viên. Cậu muốn chơi với những đứa trẻ khác, nhưng không thể tìm thấy ai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate. »

đứa: Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact