49 câu có “đứa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đứa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi. »
•
« Những đứa trẻ chạy chân trần trên cỏ. »
•
« Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi. »
•
« Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề. »
•
« Những đứa trẻ vui vẻ nhảy lên vì hạnh phúc. »
•
« Người mẹ ôm đứa bé của mình với tình thương. »
•
« Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó. »
•
« Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ. »
•
« Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó. »
•
« Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên. »
•
« Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì. »
•
« Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay. »
•
« Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển. »
•
« Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. »
•
« Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao. »
•
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »
•
« Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ. »
•
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »
•
« Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá. »
•
« Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm. »
•
« Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã. »
•
« Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau. »
•
« Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn. »
•
« Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó. »
•
« Con búp bê nằm trên sàn và có vẻ như đang khóc bên cạnh đứa trẻ. »
•
« Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình. »
•
« Hành vi của đứa trẻ rất xấu. Nó luôn làm điều mà nó không nên làm. »
•
« Những đứa trẻ đó đang đánh nhau với nhau. Ai đó nên ngăn chúng lại. »
•
« Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được. »
•
« Âm thanh vui vẻ của những đứa trẻ chơi đùa làm tôi tràn đầy hạnh phúc. »
•
« Những đứa trẻ chơi cờ vua trên bàn gỗ mà chúng đã tìm thấy trong vườn. »
•
« Cặp đôi khao khát đang háo hức chờ đợi sự ra đời của đứa con đầu lòng. »
•
« Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi. »
•
« Tại công viên, một đứa trẻ đang la hét trong khi chạy theo một quả bóng. »
•
« Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng. »
•
« Những đứa trẻ chơi với đất trong sân đã trở thành bùn do cơn mưa đêm qua. »
•
« Những đứa trẻ bắt đầu nhảy múa trong công viên khi thấy mặt trời tỏa sáng. »
•
« "Hương vị của sô cô la trong miệng khiến cô cảm thấy như một đứa trẻ trở lại." »
•
« Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn. »
•
« Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ. »
•
« Trên một hòn đảo xa xôi khác, tôi thấy nhiều đứa trẻ đang bơi lội ở một bến tàu đầy rác. »
•
« Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời. »
•
« Những đứa trẻ chế nhạo anh vì bộ quần áo tồi tàn của anh. Một hành vi rất xấu từ phía chúng. »
•
« Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu. »
•
« Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng. »
•
« Người phụ nữ tốt bụng thấy một đứa trẻ khóc trong công viên. Cô tiến lại gần và hỏi nó có chuyện gì. »
•
« Kể từ khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn thích trống. Bố tôi chơi trống và tôi muốn trở thành như ông ấy. »
•
« Cậu bé đang một mình trong công viên. Cậu muốn chơi với những đứa trẻ khác, nhưng không thể tìm thấy ai. »
•
« Những con cá nhỏ nhảy múa, trong khi tất cả các tia nắng mặt trời chiếu sáng một túp lều với những đứa trẻ đang uống mate. »