24 câu có “nhóm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhóm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Một con vịt trắng đã gia nhập nhóm ở ao. »

nhóm: Một con vịt trắng đã gia nhập nhóm ở ao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt. »

nhóm: Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sứa là một sinh vật biển thuộc nhóm động vật có tua. »

nhóm: Sứa là một sinh vật biển thuộc nhóm động vật có tua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn. »

nhóm: Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hướng đạo sinh đã học cách nhóm lửa mà không cần diêm. »

nhóm: Các hướng đạo sinh đã học cách nhóm lửa mà không cần diêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Để có thể nhóm lửa cho lò sưởi, chúng tôi chẻ củi bằng rìu. »

nhóm: Để có thể nhóm lửa cho lò sưởi, chúng tôi chẻ củi bằng rìu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó. »

nhóm: Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực. »

nhóm: Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cầu thủ bóng đá phải làm việc nhóm để đạt được chiến thắng. »

nhóm: Các cầu thủ bóng đá phải làm việc nhóm để đạt được chiến thắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó. »

nhóm: Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình bạn được củng cố qua các hoạt động nhóm và trò chơi đồng đội. »

nhóm: Tình bạn được củng cố qua các hoạt động nhóm và trò chơi đồng đội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn. »

nhóm: Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích làm việc nhóm: với mọi người, điều đó diễn ra một cách hiệu quả. »

nhóm: Tôi thích làm việc nhóm: với mọi người, điều đó diễn ra một cách hiệu quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân. »

nhóm: Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi bình luận khinh miệt mà cô nghe thấy trong nhóm. »

nhóm: Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi bình luận khinh miệt mà cô nghe thấy trong nhóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội tuần tra cũng đã đề ra mục tiêu truy đuổi mạnh mẽ các thủ lĩnh của các băng nhóm. »

nhóm: Đội tuần tra cũng đã đề ra mục tiêu truy đuổi mạnh mẽ các thủ lĩnh của các băng nhóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thành viên trong cộng đồng cảm thấy tự hào khi thấy thành quả của công việc nhóm. »

nhóm: Các thành viên trong cộng đồng cảm thấy tự hào khi thấy thành quả của công việc nhóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đôi khi đòi hỏi nỗ lực thêm, làm việc nhóm mang lại hiệu quả và sự thỏa mãn cao hơn nhiều. »

nhóm: Mặc dù đôi khi đòi hỏi nỗ lực thêm, làm việc nhóm mang lại hiệu quả và sự thỏa mãn cao hơn nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »

nhóm: Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Băng nhóm đã tụ họp tại công viên để tổ chức một bữa tiệc xã hội. Tất cả các thành viên trong nhóm đều có mặt. »

nhóm: Băng nhóm đã tụ họp tại công viên để tổ chức một bữa tiệc xã hội. Tất cả các thành viên trong nhóm đều có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự hào hứng, chàng doanh nhân trẻ đã trình bày ý tưởng kinh doanh đổi mới của mình trước một nhóm nhà đầu tư. »

nhóm: Với sự hào hứng, chàng doanh nhân trẻ đã trình bày ý tưởng kinh doanh đổi mới của mình trước một nhóm nhà đầu tư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể thao là một nhóm các hoạt động thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần, bên cạnh việc là nguồn giải trí và vui chơi. »

nhóm: Thể thao là một nhóm các hoạt động thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần, bên cạnh việc là nguồn giải trí và vui chơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu. »

nhóm: Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế. »

nhóm: Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact