37 câu có “giác”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giác và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Khứu giác của mèo rất nhạy. »

giác: Khứu giác của mèo rất nhạy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén. »

giác: Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy mất khứu giác sau khi bị cảm. »

giác: Cô ấy mất khứu giác sau khi bị cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá có một cảm giác tuyệt vời khi tiêm. »

giác: Y tá có một cảm giác tuyệt vời khi tiêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mariana đã vẽ một hình tam giác trên bảng. »

giác: Mariana đã vẽ một hình tam giác trên bảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em bé khám phá mọi thứ bằng cảm giác chạm. »

giác: Em bé khám phá mọi thứ bằng cảm giác chạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cạnh huyền là cạnh dài nhất của tam giác vuông. »

giác: Cạnh huyền là cạnh dài nhất của tam giác vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tưởng thấy một con kỳ lân, nhưng chỉ là một ảo giác. »

giác: Tôi tưởng thấy một con kỳ lân, nhưng chỉ là một ảo giác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm giác ngâm mình trong nước lạnh của hồ thật sảng khoái. »

giác: Cảm giác ngâm mình trong nước lạnh của hồ thật sảng khoái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội. »

giác: Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó đã theo dõi một cái gì đó bằng khứu giác nhạy bén của nó. »

giác: Chó đã theo dõi một cái gì đó bằng khứu giác nhạy bén của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh đồng hoa hướng dương là một trải nghiệm thị giác ấn tượng. »

giác: Cảnh đồng hoa hướng dương là một trải nghiệm thị giác ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn tin tưởng vào khứu giác tốt của mình để chọn nước hoa. »

giác: Tôi luôn tin tưởng vào khứu giác tốt của mình để chọn nước hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi có thể phát hiện mùi cà phê mới pha bằng khứu giác của mình. »

giác: Tôi có thể phát hiện mùi cà phê mới pha bằng khứu giác của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi. »

giác: Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công việc văn phòng đơn điệu tạo ra cảm giác chán nản và buồn tẻ. »

giác: Công việc văn phòng đơn điệu tạo ra cảm giác chán nản và buồn tẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm giác cát dưới chân khi tôi đi dạo trên bãi biển thật thư giãn. »

giác: Cảm giác cát dưới chân khi tôi đi dạo trên bãi biển thật thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông. »

giác: Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tê giác là một loài động vật có vú ăn cỏ sống ở châu Phi và châu Á. »

giác: Tê giác là một loài động vật có vú ăn cỏ sống ở châu Phi và châu Á.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Để xây dựng một hình lục giác đều, cần biết kích thước của apotema. »

giác: Để xây dựng một hình lục giác đều, cần biết kích thước của apotema.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khứu giác của con người không phát triển bằng một số loài động vật. »

giác: Khứu giác của con người không phát triển bằng một số loài động vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Mọi người đều muốn trải nghiệm nó. »

giác: Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Mọi người đều muốn trải nghiệm nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương cà phê mới pha tràn ngập mũi tôi và đánh thức các giác quan của tôi. »

giác: Hương cà phê mới pha tràn ngập mũi tôi và đánh thức các giác quan của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm giác nhảy dù thật không thể diễn tả, như thể tôi đang bay trên bầu trời. »

giác: Cảm giác nhảy dù thật không thể diễn tả, như thể tôi đang bay trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định lý Pythagore thiết lập mối quan hệ giữa các cạnh của một tam giác vuông. »

giác: Định lý Pythagore thiết lập mối quan hệ giữa các cạnh của một tam giác vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó. »

giác: Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi ngắm nhìn biển từ vách đá, tôi cảm thấy một cảm giác tự do không thể diễn tả. »

giác: Khi ngắm nhìn biển từ vách đá, tôi cảm thấy một cảm giác tự do không thể diễn tả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người mù không thể nhìn thấy, nhưng các giác quan khác của họ trở nên nhạy bén hơn. »

giác: Người mù không thể nhìn thấy, nhưng các giác quan khác của họ trở nên nhạy bén hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác. »

giác: Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan. »

giác: Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiệt độ của lửa hòa quyện với cái lạnh của đêm, tạo ra một cảm giác lạ lùng trên da của anh. »

giác: Nhiệt độ của lửa hòa quyện với cái lạnh của đêm, tạo ra một cảm giác lạ lùng trên da của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày dài làm việc, bữa tối với thịt nướng và rau củ thật là một món ngon cho vị giác. »

giác: Sau một ngày dài làm việc, bữa tối với thịt nướng và rau củ thật là một món ngon cho vị giác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc như vào khoảnh khắc đó. »

giác: Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc như vào khoảnh khắc đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ. »

giác: Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc diễu hành Ngày Độc lập đã truyền cảm hứng cho một cảm giác yêu nước mạnh mẽ trong tất cả mọi người. »

giác: Cuộc diễu hành Ngày Độc lập đã truyền cảm hứng cho một cảm giác yêu nước mạnh mẽ trong tất cả mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tê giác là một loài động vật có đặc điểm của động vật có vú, chim và bò sát, và nó là loài bản địa của Úc. »

giác: Con tê giác là một loài động vật có đặc điểm của động vật có vú, chim và bò sát, và nó là loài bản địa của Úc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi cà phê mới pha tràn ngập bếp, đánh thức sự thèm ăn của anh và khiến anh cảm thấy một cảm giác hạnh phúc kỳ lạ. »

giác: Mùi cà phê mới pha tràn ngập bếp, đánh thức sự thèm ăn của anh và khiến anh cảm thấy một cảm giác hạnh phúc kỳ lạ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact