37 câu có “giác”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ giác và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Khứu giác của mèo rất nhạy. »
•
« Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén. »
•
« Cô ấy mất khứu giác sau khi bị cảm. »
•
« Y tá có một cảm giác tuyệt vời khi tiêm. »
•
« Mariana đã vẽ một hình tam giác trên bảng. »
•
« Em bé khám phá mọi thứ bằng cảm giác chạm. »
•
« Cạnh huyền là cạnh dài nhất của tam giác vuông. »
•
« Tôi tưởng thấy một con kỳ lân, nhưng chỉ là một ảo giác. »
•
« Cảm giác ngâm mình trong nước lạnh của hồ thật sảng khoái. »
•
« Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội. »
•
« Chó đã theo dõi một cái gì đó bằng khứu giác nhạy bén của nó. »
•
« Cảnh đồng hoa hướng dương là một trải nghiệm thị giác ấn tượng. »
•
« Tôi luôn tin tưởng vào khứu giác tốt của mình để chọn nước hoa. »
•
« Tôi có thể phát hiện mùi cà phê mới pha bằng khứu giác của mình. »
•
« Trong thảo nguyên, con trâu luôn cảnh giác với những kẻ săn mồi. »
•
« Công việc văn phòng đơn điệu tạo ra cảm giác chán nản và buồn tẻ. »
•
« Cảm giác cát dưới chân khi tôi đi dạo trên bãi biển thật thư giãn. »
•
« Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông. »
•
« Tê giác là một loài động vật có vú ăn cỏ sống ở châu Phi và châu Á. »
•
« Để xây dựng một hình lục giác đều, cần biết kích thước của apotema. »
•
« Khứu giác của con người không phát triển bằng một số loài động vật. »
•
« Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Mọi người đều muốn trải nghiệm nó. »
•
« Hương cà phê mới pha tràn ngập mũi tôi và đánh thức các giác quan của tôi. »
•
« Cảm giác nhảy dù thật không thể diễn tả, như thể tôi đang bay trên bầu trời. »
•
« Định lý Pythagore thiết lập mối quan hệ giữa các cạnh của một tam giác vuông. »
•
« Bóng cây mang lại cho tôi một cảm giác mát mẻ dễ chịu trong buổi chiều hè hôm đó. »
•
« Khi ngắm nhìn biển từ vách đá, tôi cảm thấy một cảm giác tự do không thể diễn tả. »
•
« Người mù không thể nhìn thấy, nhưng các giác quan khác của họ trở nên nhạy bén hơn. »
•
« Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác. »
•
« Sự hài hòa và vẻ đẹp của những bông hoa trong vườn là một món quà cho các giác quan. »
•
« Nhiệt độ của lửa hòa quyện với cái lạnh của đêm, tạo ra một cảm giác lạ lùng trên da của anh. »
•
« Sau một ngày dài làm việc, bữa tối với thịt nướng và rau củ thật là một món ngon cho vị giác. »
•
« Hạnh phúc là một cảm giác tuyệt vời. Tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc như vào khoảnh khắc đó. »
•
« Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ. »
•
« Cuộc diễu hành Ngày Độc lập đã truyền cảm hứng cho một cảm giác yêu nước mạnh mẽ trong tất cả mọi người. »
•
« Con tê giác là một loài động vật có đặc điểm của động vật có vú, chim và bò sát, và nó là loài bản địa của Úc. »
•
« Mùi cà phê mới pha tràn ngập bếp, đánh thức sự thèm ăn của anh và khiến anh cảm thấy một cảm giác hạnh phúc kỳ lạ. »