50 câu có “trẻ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trẻ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chó thích chơi với trẻ em. »

trẻ: Chó thích chơi với trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó rất yêu thương trẻ em. »

trẻ: Con chó rất yêu thương trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi. »

trẻ: Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chạy chân trần trên cỏ. »

trẻ: Những đứa trẻ chạy chân trần trên cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn. »

trẻ: Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi. »

trẻ: Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề. »

trẻ: Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ vui vẻ nhảy lên vì hạnh phúc. »

trẻ: Những đứa trẻ vui vẻ nhảy lên vì hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô giáo María rất giỏi dạy toán cho trẻ em. »

trẻ: Cô giáo María rất giỏi dạy toán cho trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện đã thu hút sự chú ý của bọn trẻ. »

trẻ: Câu chuyện đã thu hút sự chú ý của bọn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó. »

trẻ: Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại đã kể cho bọn trẻ một câu chuyện sử thi. »

trẻ: Bà ngoại đã kể cho bọn trẻ một câu chuyện sử thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ. »

trẻ: Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó. »

trẻ: Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên. »

trẻ: Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên. »

trẻ: Những đứa trẻ đang chơi trò gà mù trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì. »

trẻ: Những đứa trẻ cho vịt ăn bằng những miếng bánh mì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay. »

trẻ: Những đứa trẻ mơ ước được cưỡi một con kỳ lân bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển. »

trẻ: Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù còn trẻ, anh ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. »

trẻ: Mặc dù còn trẻ, anh ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. »

trẻ: Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi là một họa sĩ vĩ đại trong thời trẻ của ông. »

trẻ: Ông tôi là một họa sĩ vĩ đại trong thời trẻ của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xe máy là một phương tiện rất phổ biến trong giới trẻ. »

trẻ: Xe máy là một phương tiện rất phổ biến trong giới trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao. »

trẻ: Những đứa trẻ thích chơi đùa giữa những luống ngô cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy trẻ trung, đẹp trai và có dáng người thanh mảnh. »

trẻ: Anh ấy trẻ trung, đẹp trai và có dáng người thanh mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giới trẻ tìm kiếm sự tự chủ khi họ độc lập khỏi cha mẹ. »

trẻ: Giới trẻ tìm kiếm sự tự chủ khi họ độc lập khỏi cha mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »

trẻ: Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh. »

trẻ: Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại công viên, bọn trẻ vui chơi đá bóng và chạy trên cỏ. »

trẻ: Tại công viên, bọn trẻ vui chơi đá bóng và chạy trên cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ. »

trẻ: Ông đã thực hiện một hành động anh hùng khi cứu đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thời trẻ, ông sống như một nghệ sĩ tự do thực thụ. »

trẻ: Trong thời trẻ, ông sống như một nghệ sĩ tự do thực thụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ. »

trẻ: Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »

trẻ: Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá. »

trẻ: Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm. »

trẻ: Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thực phẩm hữu cơ ngày càng trở nên phổ biến trong giới trẻ. »

trẻ: Thực phẩm hữu cơ ngày càng trở nên phổ biến trong giới trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi nhớ về tuổi trẻ đã mất luôn là một cảm xúc đi theo anh. »

trẻ: Nỗi nhớ về tuổi trẻ đã mất luôn là một cảm xúc đi theo anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã. »

trẻ: Người phụ nữ thì thầm những lời an ủi đứa trẻ đang buồn bã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái trẻ bắt đầu một cuộc hành trình đơn độc qua dãy núi. »

trẻ: Cô gái trẻ bắt đầu một cuộc hành trình đơn độc qua dãy núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi có khả năng tuyệt vời trong việc làm dịu trẻ em. »

trẻ: Bà của tôi có khả năng tuyệt vời trong việc làm dịu trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau. »

trẻ: Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà hát trẻ em cung cấp một không gian vui chơi và giáo dục. »

trẻ: Nhà hát trẻ em cung cấp một không gian vui chơi và giáo dục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn. »

trẻ: Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời. »

trẻ: Cái ô che nắng dùng để bảo vệ trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục kém sẽ ảnh hưởng đến cơ hội tương lai của giới trẻ. »

trẻ: Giáo dục kém sẽ ảnh hưởng đến cơ hội tương lai của giới trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé. »

trẻ: Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi thường kể cho tôi những câu chuyện về khi ông còn trẻ. »

trẻ: Ông tôi thường kể cho tôi những câu chuyện về khi ông còn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã sáng tạo một câu chuyện hấp dẫn để giải trí cho trẻ em. »

trẻ: Tôi đã sáng tạo một câu chuyện hấp dẫn để giải trí cho trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó. »

trẻ: Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự. »

trẻ: Cô gái trẻ đã trở thành lính mới và bắt đầu huấn luyện quân sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact