20 câu có “thất”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thất và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình. »
• « Vào thời Trung Cổ, nhiều tu sĩ quyết định sống như những người ẩn dật trong hang động và am thất. »
• « Người thợ thủ công làm việc với gỗ và công cụ cổ để tạo ra những món đồ nội thất chất lượng cao và đẹp mắt. »
• « Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình. »
• « Tôi không hiểu được âm vị học của ngôn ngữ và đã thất bại hết lần này đến lần khác trong những nỗ lực nói nó. »
• « Sự thiếu đồng cảm của một số người khiến tôi cảm thấy thất vọng về nhân loại và khả năng làm điều tốt của họ. »
• « Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn. »
• « Ông lão ẩn sĩ cầu nguyện cho linh hồn của những kẻ tội lỗi. Trong những năm gần đây, ông là người duy nhất đến gần am thất. »