20 câu có “thất”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thất và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« María sợ thất bại trong kỳ thi toán của mình. »

thất: María sợ thất bại trong kỳ thi toán của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể. »

thất: Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi. »

thất: Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học. »

thất: Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cảm thấy vô cùng thất vọng vì không thể chiến thắng. »

thất: Tôi cảm thấy vô cùng thất vọng vì không thể chiến thắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ghế là những món đồ nội thất đẹp và quan trọng cho bất kỳ ngôi nhà nào. »

thất: Ghế là những món đồ nội thất đẹp và quan trọng cho bất kỳ ngôi nhà nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước. »

thất: Sau khi trải qua thất bại, tôi đã học cách đứng dậy và tiếp tục tiến bước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đã mua đinh để sửa một trong những món đồ nội thất của nhà tôi. »

thất: Hôm qua tôi đã mua đinh để sửa một trong những món đồ nội thất của nhà tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có những người không biết lắng nghe và vì vậy mối quan hệ của họ rất thất bại. »

thất: Có những người không biết lắng nghe và vì vậy mối quan hệ của họ rất thất bại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »

thất: Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ. »

thất: Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi đọc tin tức, tôi nhận ra, với sự thất vọng, rằng mọi thứ đều là một lời nói dối. »

thất: Sau khi đọc tin tức, tôi nhận ra, với sự thất vọng, rằng mọi thứ đều là một lời nói dối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình. »

thất: Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào thời Trung Cổ, nhiều tu sĩ quyết định sống như những người ẩn dật trong hang động và am thất. »

thất: Vào thời Trung Cổ, nhiều tu sĩ quyết định sống như những người ẩn dật trong hang động và am thất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ thủ công làm việc với gỗ và công cụ cổ để tạo ra những món đồ nội thất chất lượng cao và đẹp mắt. »

thất: Người thợ thủ công làm việc với gỗ và công cụ cổ để tạo ra những món đồ nội thất chất lượng cao và đẹp mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình. »

thất: Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không hiểu được âm vị học của ngôn ngữ và đã thất bại hết lần này đến lần khác trong những nỗ lực nói nó. »

thất: Tôi không hiểu được âm vị học của ngôn ngữ và đã thất bại hết lần này đến lần khác trong những nỗ lực nói nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thiếu đồng cảm của một số người khiến tôi cảm thấy thất vọng về nhân loại và khả năng làm điều tốt của họ. »

thất: Sự thiếu đồng cảm của một số người khiến tôi cảm thấy thất vọng về nhân loại và khả năng làm điều tốt của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn. »

thất: Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông lão ẩn sĩ cầu nguyện cho linh hồn của những kẻ tội lỗi. Trong những năm gần đây, ông là người duy nhất đến gần am thất. »

thất: Ông lão ẩn sĩ cầu nguyện cho linh hồn của những kẻ tội lỗi. Trong những năm gần đây, ông là người duy nhất đến gần am thất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact