45 câu có “vọng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vọng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Âm thanh của rìu vang vọng khắp khu rừng. »
•
« Tiếng gầm của sư tử vang vọng khắp thung lũng. »
•
« Giọng hát vang vọng của ca sĩ làm tôi nổi da gà. »
•
« Âm thanh của cú mèo vang vọng trong đêm yên tĩnh. »
•
« Âm thanh của búa vang vọng khắp công trường xây dựng. »
•
« Hy vọng là hạt giống của sự tiến bộ, đừng quên điều đó. »
•
« Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai. »
•
« Tôi cảm thấy vô cùng thất vọng vì không thể chiến thắng. »
•
« Tham vọng quyền lực đã khiến ông phạm phải nhiều sai lầm. »
•
« Tôi hy vọng mùa đông này sẽ không lạnh như mùa đông trước. »
•
« Có hy vọng cho những ai tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn. »
•
« Kính viễn vọng cho phép quan sát hành tinh một cách chi tiết. »
•
« Âm vang của những tiếng cười của họ vang vọng khắp công viên. »
•
« Khát vọng hòa bình trên thế giới là mong muốn của nhiều người. »
•
« Bình minh đang đến gần, và cùng với nó, hy vọng về một ngày mới. »
•
« Có hy vọng cho tất cả những ai tin vào một thế giới tốt đẹp hơn. »
•
« Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai. »
•
« Sự tương đồng giữa mặt trời và hạnh phúc vang vọng với nhiều người. »
•
« Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim. »
•
« Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui. »
•
« Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội. »
•
« Trong hang động, chúng tôi nghe thấy tiếng vọng của giọng nói của mình. »
•
« Con sói hú lên trăng, và tiếng vọng của nó vang vọng trong những ngọn núi. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực. »
•
« Câu chuyện của cô ấy là một câu chuyện kịch tính về sự vượt qua và hy vọng. »
•
« Tham vọng là một sức mạnh thúc đẩy mạnh mẽ, nhưng đôi khi nó có thể gây hại. »
•
« Trong trái tim anh có một dấu vết của hy vọng, mặc dù anh không biết tại sao. »
•
« Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn. »
•
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »
•
« Tôi luôn hy vọng rằng một cơn mưa phùn nhẹ sẽ đi cùng những buổi sáng thu của tôi. »
•
« Cậu bé cảm thấy tuyệt vọng khi thấy món đồ chơi quý giá của mình bị hỏng hoàn toàn. »
•
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »
•
« Đôi khi, sự ngây thơ có thể là một đức tính, vì nó cho phép nhìn thế giới với hy vọng. »
•
« Sau khi đọc tin tức, tôi nhận ra, với sự thất vọng, rằng mọi thứ đều là một lời nói dối. »
•
« Bầu trời nhanh chóng tối sầm lại và bắt đầu mưa to, trong khi sấm vang vọng trong không khí. »
•
« Tôi hy vọng mùa hè này sẽ là mùa hè tuyệt vời nhất trong đời tôi và tôi có thể tận hưởng nó tối đa. »
•
« "Cơn mưa rơi xuống ào ạt và tiếng sấm vang vọng trên bầu trời, trong khi cặp đôi ôm nhau dưới chiếc ô." »
•
« Kiến trúc sư sáng tạo đã thiết kế một tòa nhà tương lai thách thức các quy ước và kỳ vọng của công chúng. »
•
« Sự thiếu đồng cảm của một số người khiến tôi cảm thấy thất vọng về nhân loại và khả năng làm điều tốt của họ. »
•
« Tham vọng là một động lực quan trọng để đạt được mục tiêu của chúng ta, nhưng nó cũng có thể dẫn đến sự sụp đổ. »
•
« Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế. »
•
« Mặc dù tôn giáo có thể là nguồn an ủi và hy vọng, nhưng nó cũng đã gây ra nhiều xung đột và chiến tranh trong suốt lịch sử. »
•
« Con rắn bò trên cỏ, tìm một chỗ để trốn. Nó thấy một cái hốc dưới một viên đá và chui vào trong, hy vọng không ai tìm thấy nó. »
•
« Sergio đã mua một cây cần câu mới để câu cá ở sông. Anh ấy hy vọng sẽ bắt được một con cá lớn để gây ấn tượng với bạn gái của mình. »
•
« Giọng nói quyến rũ của nàng tiên cá vang vọng trong tai của người thủy thủ, người không thể cưỡng lại sức hấp dẫn không thể cưỡng nổi của nàng. »