16 câu có “trại”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ trại và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Lửa trại bốc lên không trung. »
•
« Con lừa ăn cà rốt ở trang trại mỗi sáng. »
•
« Một trang trại địa phương bán cà rốt hữu cơ. »
•
« Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại. »
•
« Đội hướng đạo sinh đã tổ chức một trại trong rừng. »
•
« Tại trang trại, con vịt sống chung với gà và ngỗng. »
•
« Tại trang trại, cối xay là cần thiết để xay ngũ cốc. »
•
« Chúng tôi luôn mang theo diêm trong các chuyến cắm trại. »
•
« Tại trang trại, người vắt sữa vắt sữa bò vào lúc bình minh. »
•
« Hôm qua, chúng tôi đã mua một lô gia súc cho trang trại mới. »
•
« Tôi có một trang trại với nhiều bò và các loại động vật khác. »
•
« Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại. »
•
« Tại trại hè, chúng tôi đã học được ý nghĩa thực sự của tình bạn. »
•
« Tối hôm đó, chúng tôi đã nghe những câu chuyện truyền cảm hứng bên cạnh lửa trại. »
•
« Lửa trại nổ lách tách mạnh mẽ trong khi các chiến binh ăn mừng chiến thắng của họ. »
•
« Tôi đến trang trại và thấy cánh đồng lúa mì. Chúng tôi lên xe kéo và bắt đầu thu hoạch. »