50 câu ví dụ với “đàn”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đàn”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: đàn
Tập hợp nhiều cá thể cùng loài sống hoặc di chuyển cùng nhau; nhạc cụ có dây dùng để chơi nhạc; nhóm người cùng hoạt động chung.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Một đàn ong đậu trên cây trong vườn.
Người dân tôn trọng người đàn ông tốt.
Giai điệu của đàn hạc thật sự rất đẹp.
Người đàn ông béo cố gắng leo cầu thang.
Nhạc sĩ chơi đàn hạc trong buổi hòa nhạc.
Koala là loài thú có túi chỉ ăn lá bạch đàn.
Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra.
Âm thanh của cây đàn violin có tác dụng an ủi.
Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ.
Người đàn ông đang đi bộ trên đường thì vấp ngã.
María đã yêu âm thanh của đàn hạc từ khi còn nhỏ.
Người đàn ông đó rất tử tế và đã giúp tôi mang vali.
Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Người đàn ông béo đi bộ trên đường có vẻ rất mệt mỏi.
Tôi đã mua một cây đàn hạc cổ trong một cuộc đấu giá.
Bà María bán sản phẩm từ sữa từ đàn gia súc của mình.
Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám.
Người đàn ông, tức giận, đã đấm một cú vào bạn của mình.
Người đàn ông cao mà bạn thấy mặc áo xanh là anh trai tôi.
Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên.
Người đàn ông thì tốt bụng, nhưng người phụ nữ không đáp lại.
Người đàn ông đó rất thân thiện với các đồng nghiệp của mình.
Nhiều người đàn ông trong suốt lịch sử đã phản đối chế độ nô lệ.
Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn.
Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn.
Người đàn ông đã sử dụng công cụ để xây dựng nơi trú ẩn của mình.
Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng.
Tính đàn hồi của cơ bắp là rất quan trọng cho hiệu suất thể thao.
Một đàn cá hồi nhảy lên đồng loạt khi thấy bóng của người đánh cá.
Đột nhiên tôi ngẩng đầu lên và thấy một đàn ngỗng bay qua bầu trời.
Trong rừng, một đàn muỗi làm khó khăn cho cuộc đi bộ của chúng tôi.
Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn.
Koala là một loài thú có túi sống trên cây và chủ yếu ăn lá bạch đàn.
Đỉnh sóng vỡ vụn vào chiếc thuyền, hất những người đàn ông xuống nước.
Tại hội chợ của làng, đã trưng bày đàn gia súc tốt nhất trong khu vực.
Âm thanh của dây đàn guitar cho thấy rằng một buổi hòa nhạc sắp bắt đầu.
Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình.
Người đàn ông năm mươi tuổi tóc bạc và ria mép đang đội một chiếc mũ len.
Người đàn ông cảm thấy mệt mỏi vì đi bộ. Anh quyết định nghỉ ngơi một lúc.
Hộp sọ của người đàn ông bị gãy. Ông ấy phải được phẫu thuật ngay lập tức.
Anh ấy là một người đàn ông cao lớn và vạm vỡ, với mái tóc tối màu và xoăn.
Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông trở về nhà và sum họp với gia đình.
Nhạc công violon đã chỉnh âm cho nhạc cụ của mình bằng một cái đàn chỉnh âm.
Một đàn cá mòi bơi qua nhanh chóng, làm cho tất cả các thợ lặn đều kinh ngạc.
Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán.
Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy.
Tại rạn san hô, đàn cá trú ẩn giữa những rạn san hô với nhiều màu sắc khác nhau.
Bác sĩ thú y đã kiểm tra toàn bộ đàn gia súc để đảm bảo rằng chúng không bị bệnh.
Người đàn ông kinh doanh đã mất tất cả, và bây giờ phải bắt đầu lại từ con số không.
Vào mùa xuân, cây bạch đàn nở hoa, làm cho không khí tràn ngập hương thơm ngọt ngào.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.