15 câu ví dụ với “sớm”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sớm”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: sớm

Sớm là khoảng thời gian đầu ngày, thường từ lúc mặt trời chưa mọc đến khi trời sáng rõ; cũng có nghĩa là trước thời gian dự kiến hoặc thông thường.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi.

Hình ảnh minh họa sớm: Người bán sữa đã đến sớm nhà với sữa tươi.
Pinterest
Whatsapp
Hy vọng của người đắm tàu là được cứu sớm.

Hình ảnh minh họa sớm: Hy vọng của người đắm tàu là được cứu sớm.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đi ngủ sớm trên giường sau một ngày dài.

Hình ảnh minh họa sớm: Tôi đi ngủ sớm trên giường sau một ngày dài.
Pinterest
Whatsapp
Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ.

Hình ảnh minh họa sớm: Thói quen dậy sớm mỗi sáng rất khó để phá vỡ.
Pinterest
Whatsapp
Tôi không ngủ ngon; tuy nhiên, tôi đã dậy sớm.

Hình ảnh minh họa sớm: Tôi không ngủ ngon; tuy nhiên, tôi đã dậy sớm.
Pinterest
Whatsapp
Những người nông dân chuẩn bị từ sáng sớm để cày ruộng.

Hình ảnh minh họa sớm: Những người nông dân chuẩn bị từ sáng sớm để cày ruộng.
Pinterest
Whatsapp
Vào mùa xuân, việc gieo hạt ngô bắt đầu sớm vào buổi sáng.

Hình ảnh minh họa sớm: Vào mùa xuân, việc gieo hạt ngô bắt đầu sớm vào buổi sáng.
Pinterest
Whatsapp
Vận động viên ưu tú chạy rất sớm trên đường đua vào buổi sáng.

Hình ảnh minh họa sớm: Vận động viên ưu tú chạy rất sớm trên đường đua vào buổi sáng.
Pinterest
Whatsapp
Mùa hè thì nóng bức và đẹp đẽ, nhưng cô ấy biết rằng nó sẽ sớm kết thúc.

Hình ảnh minh họa sớm: Mùa hè thì nóng bức và đẹp đẽ, nhưng cô ấy biết rằng nó sẽ sớm kết thúc.
Pinterest
Whatsapp
Hôm nay tôi dậy muộn. Tôi phải đi làm sớm, vì vậy tôi không có thời gian ăn sáng.

Hình ảnh minh họa sớm: Hôm nay tôi dậy muộn. Tôi phải đi làm sớm, vì vậy tôi không có thời gian ăn sáng.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy đã mệt mỏi sau một ngày làm việc dài, vì vậy cô ấy đã đi ngủ sớm tối hôm đó.

Hình ảnh minh họa sớm: Cô ấy đã mệt mỏi sau một ngày làm việc dài, vì vậy cô ấy đã đi ngủ sớm tối hôm đó.
Pinterest
Whatsapp
Vào sáng sớm ngày đầu tiên của mùa xuân, tôi ra ngoài để ngắm những khu vườn đang nở hoa.

Hình ảnh minh họa sớm: Vào sáng sớm ngày đầu tiên của mùa xuân, tôi ra ngoài để ngắm những khu vườn đang nở hoa.
Pinterest
Whatsapp
-Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách.

Hình ảnh minh họa sớm: -Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách.
Pinterest
Whatsapp
Hôm nay là một ngày đẹp trời. Tôi dậy sớm, ra ngoài đi bộ và chỉ đơn giản là tận hưởng phong cảnh.

Hình ảnh minh họa sớm: Hôm nay là một ngày đẹp trời. Tôi dậy sớm, ra ngoài đi bộ và chỉ đơn giản là tận hưởng phong cảnh.
Pinterest
Whatsapp
Mặc dù còn sớm vào buổi sáng, diễn giả đã thu hút sự chú ý của khán giả bằng bài phát biểu thuyết phục của mình.

Hình ảnh minh họa sớm: Mặc dù còn sớm vào buổi sáng, diễn giả đã thu hút sự chú ý của khán giả bằng bài phát biểu thuyết phục của mình.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact