9 câu có “khởi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khởi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo. »

khởi: Cần khởi động lại máy tính vì hệ điều hành đã bị treo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần phải cung cấp hàng hóa cho tàu trước khi khởi hành. »

khởi: Cần phải cung cấp hàng hóa cho tàu trước khi khởi hành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần luyện tập các bài tập khởi động giọng nói của mình. »

khởi: Tôi cần luyện tập các bài tập khởi động giọng nói của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xe tải của tôi cũ và ồn ào. Đôi khi nó gặp vấn đề khi khởi động. »

khởi: Xe tải của tôi cũ và ồn ào. Đôi khi nó gặp vấn đề khi khởi động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điểm phân xuân đánh dấu sự khởi đầu của năm thiên văn ở bán cầu bắc. »

khởi: Điểm phân xuân đánh dấu sự khởi đầu của năm thiên văn ở bán cầu bắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái đã kêu lên một cách hứng khởi khi thấy màn trình diễn pháo hoa. »

khởi: Cô gái đã kêu lên một cách hứng khởi khi thấy màn trình diễn pháo hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng và âm nhạc bắt đầu cùng một lúc, trong một sự khởi đầu đồng thời. »

khởi: Ánh sáng và âm nhạc bắt đầu cùng một lúc, trong một sự khởi đầu đồng thời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« -Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách. »

khởi: -Tôi không nghĩ là sớm đâu. Tôi sẽ khởi hành vào ngày mai đến một hội nghị của các nhà sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố. »

khởi: Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact