50 câu có “sách”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ sách và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Họ thích đọc sách phiêu lưu. »
•
« Cuốn sách cũ có giấy màu vàng. »
•
« Tôi tựa đầu vào gối để đọc sách. »
•
« Tôi rất thích những cuốn sách cổ. »
•
« Cuốn sách vừa vặn trong kệ sách nhỏ. »
•
« Chương hai của cuốn sách rất thú vị. »
•
« Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ. »
•
« Thủ thư đã tổ chức bộ sưu tập sách cổ. »
•
« Tôi thích đọc sách trinh thám vào mùa đông. »
•
« Cuốn sách có một tông rất suy tư và sâu sắc. »
•
« Cuốn sách gần đây của tác giả đã thành công. »
•
« Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách. »
•
« Cuốn sách giải phẫu đầy hình minh họa chi tiết. »
•
« Thủ thư phân loại cẩn thận tất cả các cuốn sách. »
•
« Trong thư viện, tôi thấy một chồng sách trên bàn. »
•
« Cô ấy đã đọc một cuốn sách dài về lịch sử cổ đại. »
•
« Hôm qua, thủ thư đã tổ chức một triển lãm sách cổ. »
•
« Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm. »
•
« Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện. »
•
« Tất cả những gì bạn cần biết đều có trong cuốn sách. »
•
« Cậu bé mở sách giáo khoa của mình ra để bắt đầu học. »
•
« Tại hiệu sách có một khu vực dành riêng cho tiểu sử. »
•
« Giữ trật tự trong thư viện giúp dễ dàng tìm thấy sách. »
•
« Tôi đã mua một cuốn sách dày mà tôi chưa thể đọc xong. »
•
« Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi anh ấy bước vào phòng. »
•
« Tôi nghĩ cuốn sách bạn đang đọc là của tôi, phải không? »
•
« Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách. »
•
« Dì tôi tặng tôi một cuốn sách nhân ngày sinh nhật của tôi. »
•
« Cuốn sách kể về cuộc đời của một nhạc sĩ mù rất nổi tiếng. »
•
« Có nhiều cuốn sách trong thư viện mà bạn có thể đọc để học. »
•
« Kinh Thánh là cuốn sách được dịch nhiều nhất trên thế giới. »
•
« Bạn có thể dễ dàng tìm thấy hướng dẫn trong sách hướng dẫn. »
•
« Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách. »
•
« Khi đọc cuốn sách, tôi nhận ra một số lỗi trong cốt truyện. »
•
« Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học. »
•
« Chúng ta sẽ sắp xếp lại thư viện để dễ dàng tìm kiếm sách hơn. »
•
« Tôi cần một cái ba lô để mang tất cả sách của tôi đến thư viện. »
•
« Đọc sách là một trong những cách tốt nhất để làm giàu bản thân. »
•
« Cuốn sách lịch sử mà bạn đã đọc hôm qua khá thú vị và chi tiết. »
•
« Tôi đã mua một cuốn sách về tiểu sử của Simón Bolívar ở hiệu sách. »
•
« Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu. »
•
« Thư viện cung cấp nhiều lựa chọn khác nhau để truy cập sách điện tử. »
•
« Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc. »
•
« Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh. »
•
« Tôi thích đọc sách, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi. »
•
« Cô ấy đã đến thư viện để tìm sách cho tài liệu tham khảo của luận văn. »
•
« Khi tôi đến bến tàu, tôi nhận ra rằng mình đã quên cuốn sách của mình. »
•
« Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí. »
•
« Tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn cơ khí để học cách sửa chữa xe máy. »
•
« Anh trai tôi đã tức giận vì tôi không cho anh ấy mượn cuốn sách của tôi. »