50 câu có “sách”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sách và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Họ thích đọc sách phiêu lưu. »

sách: Họ thích đọc sách phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách cũ có giấy màu vàng. »

sách: Cuốn sách cũ có giấy màu vàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tựa đầu vào gối để đọc sách. »

sách: Tôi tựa đầu vào gối để đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi rất thích những cuốn sách cổ. »

sách: Tôi rất thích những cuốn sách cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách vừa vặn trong kệ sách nhỏ. »

sách: Cuốn sách vừa vặn trong kệ sách nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chương hai của cuốn sách rất thú vị. »

sách: Chương hai của cuốn sách rất thú vị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ. »

sách: Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủ thư đã tổ chức bộ sưu tập sách cổ. »

sách: Thủ thư đã tổ chức bộ sưu tập sách cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích đọc sách trinh thám vào mùa đông. »

sách: Tôi thích đọc sách trinh thám vào mùa đông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách có một tông rất suy tư và sâu sắc. »

sách: Cuốn sách có một tông rất suy tư và sâu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách gần đây của tác giả đã thành công. »

sách: Cuốn sách gần đây của tác giả đã thành công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách. »

sách: Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách giải phẫu đầy hình minh họa chi tiết. »

sách: Cuốn sách giải phẫu đầy hình minh họa chi tiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủ thư phân loại cẩn thận tất cả các cuốn sách. »

sách: Thủ thư phân loại cẩn thận tất cả các cuốn sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thư viện, tôi thấy một chồng sách trên bàn. »

sách: Trong thư viện, tôi thấy một chồng sách trên bàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã đọc một cuốn sách dài về lịch sử cổ đại. »

sách: Cô ấy đã đọc một cuốn sách dài về lịch sử cổ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, thủ thư đã tổ chức một triển lãm sách cổ. »

sách: Hôm qua, thủ thư đã tổ chức một triển lãm sách cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm. »

sách: Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện. »

sách: Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả những gì bạn cần biết đều có trong cuốn sách. »

sách: Tất cả những gì bạn cần biết đều có trong cuốn sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé mở sách giáo khoa của mình ra để bắt đầu học. »

sách: Cậu bé mở sách giáo khoa của mình ra để bắt đầu học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại hiệu sách có một khu vực dành riêng cho tiểu sử. »

sách: Tại hiệu sách có một khu vực dành riêng cho tiểu sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giữ trật tự trong thư viện giúp dễ dàng tìm thấy sách. »

sách: Giữ trật tự trong thư viện giúp dễ dàng tìm thấy sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cuốn sách dày mà tôi chưa thể đọc xong. »

sách: Tôi đã mua một cuốn sách dày mà tôi chưa thể đọc xong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi anh ấy bước vào phòng. »

sách: Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi anh ấy bước vào phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi nghĩ cuốn sách bạn đang đọc là của tôi, phải không? »

sách: Tôi nghĩ cuốn sách bạn đang đọc là của tôi, phải không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách. »

sách: Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dì tôi tặng tôi một cuốn sách nhân ngày sinh nhật của tôi. »

sách: Dì tôi tặng tôi một cuốn sách nhân ngày sinh nhật của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách kể về cuộc đời của một nhạc sĩ mù rất nổi tiếng. »

sách: Cuốn sách kể về cuộc đời của một nhạc sĩ mù rất nổi tiếng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có nhiều cuốn sách trong thư viện mà bạn có thể đọc để học. »

sách: Có nhiều cuốn sách trong thư viện mà bạn có thể đọc để học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kinh Thánh là cuốn sách được dịch nhiều nhất trên thế giới. »

sách: Kinh Thánh là cuốn sách được dịch nhiều nhất trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn có thể dễ dàng tìm thấy hướng dẫn trong sách hướng dẫn. »

sách: Bạn có thể dễ dàng tìm thấy hướng dẫn trong sách hướng dẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách. »

sách: Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi đọc cuốn sách, tôi nhận ra một số lỗi trong cốt truyện. »

sách: Khi đọc cuốn sách, tôi nhận ra một số lỗi trong cốt truyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học. »

sách: Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng ta sẽ sắp xếp lại thư viện để dễ dàng tìm kiếm sách hơn. »

sách: Chúng ta sẽ sắp xếp lại thư viện để dễ dàng tìm kiếm sách hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một cái ba lô để mang tất cả sách của tôi đến thư viện. »

sách: Tôi cần một cái ba lô để mang tất cả sách của tôi đến thư viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đọc sách là một trong những cách tốt nhất để làm giàu bản thân. »

sách: Đọc sách là một trong những cách tốt nhất để làm giàu bản thân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách lịch sử mà bạn đã đọc hôm qua khá thú vị và chi tiết. »

sách: Cuốn sách lịch sử mà bạn đã đọc hôm qua khá thú vị và chi tiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cuốn sách về tiểu sử của Simón Bolívar ở hiệu sách. »

sách: Tôi đã mua một cuốn sách về tiểu sử của Simón Bolívar ở hiệu sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu. »

sách: Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thư viện cung cấp nhiều lựa chọn khác nhau để truy cập sách điện tử. »

sách: Thư viện cung cấp nhiều lựa chọn khác nhau để truy cập sách điện tử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc. »

sách: Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh. »

sách: Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích đọc sách, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi. »

sách: Tôi thích đọc sách, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã đến thư viện để tìm sách cho tài liệu tham khảo của luận văn. »

sách: Cô ấy đã đến thư viện để tìm sách cho tài liệu tham khảo của luận văn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi đến bến tàu, tôi nhận ra rằng mình đã quên cuốn sách của mình. »

sách: Khi tôi đến bến tàu, tôi nhận ra rằng mình đã quên cuốn sách của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí. »

sách: Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn cơ khí để học cách sửa chữa xe máy. »

sách: Tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn cơ khí để học cách sửa chữa xe máy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi đã tức giận vì tôi không cho anh ấy mượn cuốn sách của tôi. »

sách: Anh trai tôi đã tức giận vì tôi không cho anh ấy mượn cuốn sách của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact