50 câu có “gian”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ gian và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Thanh sắt đã bị gỉ sét theo thời gian. »
•
« Hình thái đô thị thay đổi theo thời gian. »
•
« Một thế kỷ là một khoảng thời gian rất dài. »
•
« Tôi thích xem cách thời gian thay đổi mọi thứ. »
•
« Con voi có một khoảng thời gian mang thai dài. »
•
« Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào. »
•
« Trẻ em cần thời gian vui chơi: thời gian để chơi. »
•
« Đài phát thanh thu nhận sóng điện từ từ không gian. »
•
« Mariachi là biểu tượng của văn hóa dân gian Mexico. »
•
« Một trong những vấn đề tôi gặp phải là thiếu thời gian. »
•
« Thời gian rất quý giá và chúng ta không thể lãng phí nó. »
•
« Thời gian là một ảo tưởng, mọi thứ là một hiện tại vĩnh cửu. »
•
« Nhà hát trẻ em cung cấp một không gian vui chơi và giáo dục. »
•
« Con sói đánh dấu lãnh thổ của nó để bảo vệ không gian của mình. »
•
« Trống là một nhạc cụ gõ rất được sử dụng trong âm nhạc dân gian. »
•
« Huyền thoại và văn hóa dân gian đầy rẫy những sinh vật huyền bí. »
•
« Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ. »
•
« Tầng hầm của ngôi nhà là một không gian rộng lớn không có cửa sổ. »
•
« Báo đốm rất lãnh thổ và bảo vệ không gian của nó một cách dữ dội. »
•
« Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác. »
•
« Thức ăn, không gian và âm nhạc thật hoàn hảo để khiêu vũ suốt đêm. »
•
« Quảng trường làng là một không gian hình vuông đầy cây cối và hoa. »
•
« Khí gas mở rộng trong không gian để lấp đầy hoàn toàn bình chứa nó. »
•
« Chúng ta phải tôn trọng trình tự thời gian của các sự kiện lịch sử. »
•
« Sự tiến hóa là quá trình mà qua đó các loài thay đổi theo thời gian. »
•
« Cô ấy cần một không gian riêng để suy nghĩ và sắp xếp ý tưởng của mình. »
•
« Cảnh vật đơn điệu của con đường khiến anh mất đi khái niệm về thời gian. »
•
« Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã vượt qua nỗi sợ độ cao của mình. »
•
« Nhóm múa đã trình diễn một chương trình dựa trên văn hóa dân gian Andes. »
•
« Cuộc trò chuyện trở nên hấp dẫn đến nỗi tôi đã mất khái niệm về thời gian. »
•
« Cố gắng không nén chặt đất trong chậu, rễ cây cần không gian để phát triển. »
•
« Vũ trụ học cố gắng trả lời những câu hỏi cơ bản về không gian và thời gian. »
•
« Khám phá không gian vẫn là một chủ đề thu hút sự quan tâm lớn của nhân loại. »
•
« Các phi hành gia là những người có nhiều đào tạo để có thể đi vào không gian. »
•
« Những giấc mơ có thể đưa chúng ta đến một chiều không gian khác của thực tại. »
•
« Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết. »
•
« Sau một thời gian dài chờ đợi, cuối cùng tin tức mà chúng tôi mong chờ đã đến. »
•
« Văn hóa dân gian của đất nước tôi đầy những điệu nhảy và bài hát truyền thống. »
•
« Triển lãm của bảo tàng bao gồm một khoảng thời gian dài trong lịch sử châu Âu. »
•
« Bữa tiệc sinh nhật đã thành công, mọi người đều có một khoảng thời gian vui vẻ. »
•
« Tôi đã học được nhiều điều về văn hóa dân gian bản địa tại bảo tàng địa phương. »
•
« Một bản đồ là một đại diện của một không gian, có thể là vật lý hoặc trừu tượng. »
•
« Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã tìm thấy cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm. »
•
« Cô ấy quyết định sắp xếp lại lịch trình của mình để có nhiều thời gian rảnh hơn. »
•
« Hôm nay tôi dậy muộn. Tôi phải đi làm sớm, vì vậy tôi không có thời gian ăn sáng. »
•
« Giao thông trong thành phố khiến tôi mất nhiều thời gian, vì vậy tôi thích đi bộ. »
•
« Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian, ngắm nhìn vẻ đẹp của Trái Đất từ xa. »
•
« Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn. »
•
« Chúng tôi trả một khoản phí hàng tháng cho việc sử dụng không gian làm việc chung. »
•
« Sự ngạc nhiên khi thấy anh trai tôi sau bao nhiêu thời gian thật không thể diễn tả. »