50 câu ví dụ với “hàng”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hàng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: hàng
Vật phẩm được mua bán, trao đổi; dãy vật hoặc người xếp liên tiếp; cấp bậc trong xã hội hoặc tổ chức; loại, nhóm có chung đặc điểm.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Con tàu chở hàng đang neo đậu tại cảng.
Trọng lượng của gói hàng đó khoảng năm ký.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng có sẵn 24 giờ.
Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Những quả trứng tôi mua ở cửa hàng còn tươi.
Thành phố nổi tiếng với các lễ hội hàng năm.
Cửa hàng mở cửa hàng ngày không có ngoại lệ.
Các vận động viên tận tâm tập luyện hàng ngày.
Họ treo một vòng hoa Giáng sinh trên hàng rào.
Con thỏ nhảy qua hàng rào và biến mất vào rừng.
Nguồn gốc của Trái Đất có từ hàng tỷ năm trước.
Thiền hàng ngày giúp tìm thấy trật tự bên trong.
Tàu ngầm hạt nhân có thể ở dưới nước hàng tháng.
Nhà hàng đó nổi tiếng với món paella ngon tuyệt.
Ana đã mua một hộp sữa chua tự nhiên ở cửa hàng.
Đường sắt cho phép vận chuyển hàng hóa hiệu quả.
Tôi sẽ mua nửa cái bánh rau ở cửa hàng thực phẩm.
Nhà hàng đó đang thịnh hành và đầy sao Hollywood.
Cảnh sát thành phố tuần tra các con phố hàng ngày.
Dải Ngân Hà được cấu thành từ hàng triệu thiên thể.
Chó nhảy qua hàng rào một cách dễ dàng để bắt bóng.
Chuỗi nhà hàng đã mở một chi nhánh mới ở thành phố.
Người già gầy đến nỗi hàng xóm gọi ông là "xác ướp".
Cửa hàng bán mỹ phẩm được làm từ nguyên liệu hữu cơ.
Con chó đã trốn thoát qua một lỗ hổng trên hàng rào.
Người già trong cửa hàng rất tốt bụng với mọi người.
Hôm qua ở cửa hàng, tôi đã mua nhiều táo để làm bánh.
Tôi đã đi đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì.
Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng.
Tôi đã mua một chiếc khiên trung cổ ở cửa hàng đồ cổ.
Số học giúp chúng ta giải quyết các vấn đề hàng ngày.
Món gà với cơm mà tôi được phục vụ ở nhà hàng khá ngon.
Cần phải cung cấp hàng hóa cho tàu trước khi khởi hành.
Chó của hàng xóm tôi luôn rất thân thiện với mọi người.
Họ đã trồng cây thường xuân trong vườn để che hàng rào.
Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng.
Cô ấy yêu mèo của mình đến nỗi hàng ngày đều vuốt ve nó.
Người hàng xóm tốt bụng của tôi đã giúp tôi thay lốp xe.
Rối loạn lo âu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn.
Tôi đã mua một cuốn truyện tranh ở cửa hàng truyện tranh.
Chúng tôi phân tích dự báo doanh số bán hàng cho quý tới.
Sau khi bạn rẽ góc, bạn sẽ thấy một cửa hàng tạp hóa ở đó.
Các loài khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.
Tôi đã mua một đĩa nhạc rock mới ở cửa hàng đĩa nhạc vinyl.
Thiếu ngủ có thể ảnh hưởng đến hiệu suất hàng ngày của bạn.
Nhà hàng Trung Quốc ở góc phố có món súp wonton ngon tuyệt.
Chúng tôi đã đến một cửa hàng trang sức để chọn chiếc nhẫn.
Chúng tôi đã phải thay đổi kế hoạch vì nhà hàng đã đóng cửa.
Bến hàng hóa chật cứng với các container chất chồng lên nhau.
Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.