50 câu ví dụ với “trai”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “trai”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: trai
Người thuộc giới tính nam; con trai.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Anh trai tôi đi học mỗi ngày.
Trường của con trai tôi ở gần nhà.
Anh trai tôi bị rối loạn giấc ngủ.
Bạn rất xinh đẹp. Tôi cũng đẹp trai.
Anh trai tôi học cùng trường với tôi.
Con trai tôi đẹp, thông minh và mạnh mẽ.
Anh trai tôi đã tập lướt sóng trên biển.
Cô ấy đã sinh con trai của mình sáng nay.
Em trai tôi thích giải các bài toán số học.
Anh trai tôi là một sinh viên toán học xuất sắc.
Giáo viên của con trai tôi rất kiên nhẫn với nó.
Anh trai tôi nói rằng pin của xe đồ chơi đã hết.
Carla cười lớn với câu chuyện cười của anh trai cô.
Bạn trai của tôi cũng là người bạn tốt nhất của tôi.
Anh trai tôi đã sưu tập truyện tranh từ khi còn nhỏ.
Mario đang tranh cãi kịch liệt với em trai của mình.
Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình.
Em trai tôi bị bỏng nước sôi khi đang chơi trong bếp.
Anh trai tôi đã mua một ngôi nhà ở đồng cỏ và rất vui.
Anh trai tôi muốn tôi giúp anh ấy tìm trứng Phục sinh.
Em trai tôi luôn vẽ trên tường của ngôi nhà chúng tôi.
Anh ấy trẻ trung, đẹp trai và có dáng người thanh mảnh.
- Này! - chàng trai ngăn cô lại - Bạn có muốn nhảy không?
Em trai tôi đã tròn tám tuổi và bây giờ đang học lớp tám.
Thiên thần hộ mệnh của anh trai tôi sẽ luôn bảo vệ anh ấy.
Cô giáo của con trai tôi rất kiên nhẫn và chú ý đến em ấy.
Tôi thích cà phê sữa, trong khi đó, em trai tôi thích trà.
Người đàn ông cao mà bạn thấy mặc áo xanh là anh trai tôi.
Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc.
Hôm qua tôi đã gặp một chàng trai rất dễ thương ở bữa tiệc.
Con trai tôi thích hát bảng chữ cái để luyện tập bảng chữ cái.
Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ.
Các bậc phụ huynh đang lo lắng về sự hiếu động của con trai họ.
Anh trai tôi muốn mua một cái ván trượt, nhưng không có đủ tiền.
Chàng trai khắc cẩn thận hình dáng bằng gỗ bằng một con dao sắc.
Thấy gương mặt vui vẻ của con trai tôi làm tôi tràn đầy hạnh phúc.
Em trai tôi luôn kể cho tôi những gì xảy ra với cậu ấy trong ngày.
Anh trai tôi đã nhờ tôi một tờ hai mươi để mua một chai nước ngọt.
Vì anh trai tôi bị ốm, tôi sẽ phải chăm sóc anh ấy suốt cuối tuần.
Ông bà đã tặng cho cháu trai của họ một chiếc xe ba bánh màu vàng.
Hôm qua tôi thấy một chàng trai ở công viên. Anh ấy có vẻ rất buồn.
Em trai tôi thường ngủ trưa, nhưng đôi khi nó ngủ quên đến muộn hơn.
Con trai tôi đã học cách đi xe ba bánh của mình một cách nhanh chóng.
Claudia đã mua một chiếc bánh chocolate cho sinh nhật của con trai cô.
Anh trai tôi đã tức giận vì tôi không cho anh ấy mượn cuốn sách của tôi.
Con trai tôi là sản phẩm của tình yêu mà chồng tôi và tôi dành cho nhau.
Chàng trai kiêu ngạo chế nhạo các bạn của mình mà không có lý do rõ ràng.
Em trai tôi rất mê giun và luôn tìm kiếm trong vườn để tìm một con nào đó.
Mặc dù cảm thấy lo lắng, chàng trai đã tự tin tham gia phỏng vấn xin việc.
Tôi bế em trai nhỏ của mình và mang em ấy cho đến khi chúng tôi về đến nhà.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.