3 câu có “xảo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xảo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt. »

xảo: Ma cà rồng đã quyến rũ con mồi của mình bằng đôi mắt tối tăm và nụ cười xảo quyệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong chùm ánh sáng, đôi mắt xảo quyệt của một con gấu trúc đã đào một cái hầm để đến đó tỏa sáng. »

xảo: Trong chùm ánh sáng, đôi mắt xảo quyệt của một con gấu trúc đã đào một cái hầm để đến đó tỏa sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công thực hiện một điệu nhảy tinh xảo đến nỗi dường như cô ấy đang lơ lửng trong không trung như một chiếc lông. »

xảo: Người vũ công thực hiện một điệu nhảy tinh xảo đến nỗi dường như cô ấy đang lơ lửng trong không trung như một chiếc lông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact