11 câu có “gấu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ gấu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cậu bé muốn một con gấu bông làm quà sinh nhật cho bạn. »
•
« Với một tiếng gầm gừ dữ dội, con gấu lao vào con mồi của nó. »
•
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »
•
« Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn. »
•
« Gấu trúc là một trong những loài gấu nổi tiếng nhất trên toàn thế giới. »
•
« Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng. »
•
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »
•
« Trong môi trường sống tự nhiên của nó, gấu trúc hoạt động như một loài ăn tạp hiệu quả. »
•
« Tôi đã thấy một con gấu trúc trong vườn của mình tối qua và bây giờ tôi sợ nó sẽ quay lại. »
•
« Trong chùm ánh sáng, đôi mắt xảo quyệt của một con gấu trúc đã đào một cái hầm để đến đó tỏa sáng. »
•
« Những con gấu trúc là động vật hoạt động vào ban đêm, chúng ăn trái cây, côn trùng và động vật có vú nhỏ. »