8 câu có “túi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ túi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi tìm thấy một túi đầy những đồng xu cổ. »

túi: Tôi tìm thấy một túi đầy những đồng xu cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Koala là loài thú có túi chỉ ăn lá bạch đàn. »

túi: Koala là loài thú có túi chỉ ăn lá bạch đàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng. »

túi: Kangaroo có một cái túi ở bụng để mang theo con non của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người phụ nữ đang đi bộ trên đường với một chiếc túi đỏ đẹp. »

túi: Một người phụ nữ đang đi bộ trên đường với một chiếc túi đỏ đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác. »

túi: Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi. »

túi: Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một chiếc túi hai màu phù hợp với tất cả tủ quần áo của tôi. »

túi: Tôi đã mua một chiếc túi hai màu phù hợp với tất cả tủ quần áo của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi luôn mang theo một cái đinh trong túi. Ông nói rằng nó mang lại may mắn cho ông. »

túi: Ông tôi luôn mang theo một cái đinh trong túi. Ông nói rằng nó mang lại may mắn cho ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact