50 câu ví dụ với “gần”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “gần”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: gần
Ở vị trí không xa, cách một khoảng ngắn; sắp xảy ra hoặc vừa mới xảy ra; có quan hệ thân thiết.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Cò xây tổ gần tháp chuông.
Trường của con trai tôi ở gần nhà.
Có một nhà nghỉ gần công viên quốc gia.
Xe của tôi rất cũ. Nó gần một trăm tuổi.
Hỏa tinh là một hành tinh đá gần Trái Đất.
Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học.
Ngôi sao sáng nhất gần Trái Đất là Mặt Trời.
Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó.
Cuốn sách gần đây của tác giả đã thành công.
Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng.
Bạn có thể lại gần micro hơn một chút được không?
Tôi gần như không thể tin được. Tôi đã trúng xổ số!
Một vụ sạt lở đá đã làm hư hại các ngôi nhà gần đồi.
Cho đến gần đây, không ai đạt được thành tựu như vậy.
Tôi cảm nhận được tiếng vó ngựa đang tiến lại gần tôi.
Đó là một người dễ gần, luôn lan tỏa sự ấm áp và tử tế.
Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông.
Người bản địa Mỹ sống ở ngôi làng gần con sông tên là Koki.
Đám mây trắng sáng lấp lánh trông rất đẹp gần bầu trời xanh.
Đại úy ra lệnh quay về phía gió lặng khi bão tố đang đến gần.
Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai.
Cơn bão đang tiến gần đến cảng, làm dậy sóng với cơn thịnh nộ.
Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ.
Giao thông hàng không đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Bình minh đang đến gần, và cùng với nó, hy vọng về một ngày mới.
Sự thăng tiến của anh ấy trong công ty là một thành tựu gần đây.
Cơn mưa phùn gần như không thể nhận thấy, nhưng đã làm ướt mặt đất.
Con rắn đang cuộn tròn trên cây đã hiss đe dọa khi tôi tiến lại gần.
Cho đến gần đây, tôi thường xuyên thăm một lâu đài gần nhà mỗi tuần.
Khá nhiều mưa đã rơi trong tuần này. Cây của tôi gần như bị ngợp nước.
Nạn phá rừng ở Amazon đã đạt đến mức báo động trong những năm gần đây.
Không để túi nhựa gần trẻ em; buộc chặt chúng lại và vứt vào thùng rác.
Tôi nghe thấy tiếng vo ve gần tai mình; tôi nghĩ đó là một chiếc drone.
Radar đã phát hiện một vật thể trên không. Nó đang tiến gần nhanh chóng.
Nhà khí tượng học đã cảnh báo chúng ta rằng một cơn bão mạnh đang đến gần.
Chính trị gia đã ám chỉ đối thủ của mình trong bài phát biểu gần đây nhất.
Chiếc thuyền cướp biển đang tiến gần bờ, sẵn sàng cướp bóc ngôi làng gần đó.
Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình.
Công nghệ đã thay đổi rất nhiều cuộc sống của chúng ta trong những năm gần đây.
Anh cảm nhận được hương thơm của cô trong không khí và biết rằng cô ấy đang ở gần.
Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất.
Các máy bay là những chú chim cơ khí hòa bình, gần như đẹp như những chú chim thật.
Cái sao chổi đang tiến gần nguy hiểm đến Trái Đất, có vẻ như nó sắp va chạm với nó.
Một lần nữa Giáng sinh đang đến gần và tôi không biết tặng quà gì cho gia đình mình.
Âm thanh của dòng sông mang lại cảm giác yên bình, gần như một thiên đường âm thanh.
Những người elf nhìn thấy quân đội kẻ thù đang tiến lại gần và chuẩn bị cho trận chiến.
Em trai tôi rất thích bóng rổ, và đôi khi chơi với bạn bè ở công viên gần nhà chúng tôi.
Ngôi sao gần Trái Đất nhất là Mặt Trời, nhưng có nhiều ngôi sao khác lớn hơn và sáng hơn.
Cơn bão đang đến gần nhanh chóng, và những người nông dân chạy về trú ẩn trong nhà của họ.
Tôi đã có thể cảm nhận được hương thơm ngọt ngào của những bông hoa: mùa xuân đang đến gần.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.