6 câu có “mươi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mươi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trong lớp học của tôi, số lượng học sinh là hai mươi mấy. »

mươi: Trong lớp học của tôi, số lượng học sinh là hai mươi mấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình. »

mươi: Bà ngoại năm mươi gõ phím thành thạo trên máy tính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ căn hộ của tôi, đi bộ đến văn phòng mất khoảng ba mươi phút. »

mươi: Từ căn hộ của tôi, đi bộ đến văn phòng mất khoảng ba mươi phút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi đã nhờ tôi một tờ hai mươi để mua một chai nước ngọt. »

mươi: Anh trai tôi đã nhờ tôi một tờ hai mươi để mua một chai nước ngọt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông năm mươi tuổi tóc bạc và ria mép đang đội một chiếc mũ len. »

mươi: Người đàn ông năm mươi tuổi tóc bạc và ria mép đang đội một chiếc mũ len.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét. »

mươi: Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact