2 câu có “mép”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mép và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Người đàn ông năm mươi tuổi tóc bạc và ria mép đang đội một chiếc mũ len. »
•
« Viêm bờ mi là một tình trạng viêm của mép mí mắt thường biểu hiện bằng ngứa, đỏ và rát. »